Bai on tap cuoi hoc ki 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bai on tap cuoi hoc ki 1 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Bài ôn tập kiểm tra cuối học kì 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
86 + 17 92 – 29 100- 36 5+ 87 35 + 9 80 – 45
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x?
a) x + 17 = 30 b) x – 38 = 24 c) 45 – x = 36
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 10 dưới đây.

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật


1
2





7




12
13



16











27

18



31




b) Xem tờ lịch trên rồi viết vào chỗ chấm:
- Ngày 10 tháng 10 là thứ…….; ngày 25 tháng 10 là thứ…..; ngày đầu tiên của tháng 10 là thứ…
- Trong tháng 10 có……ngày chủ nhật đó là các ngày: …………………………………
- Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 10, thứ năm tuần sau là ngày……tháng ….; Thứ năm tuần
trước là ngày…….tháng…. .

Bài 4: Thùng bé có 25 l nước mắm, thùng to có nhiều hơn thùng bé 8 l nước mắm. Hỏi thùng to có bao nhiêu l nước mắm?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Bao gạo nhiều hơn bao ngô 26 kg. Tính số kg của bao gạo, biết bao ngô nặng 28 kg?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Hình bên có:
……..hình tam giác.
……..hình tứ giác.


Họ và tên:……………………………………………………Lớp: 2….

Bài 1: Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong các câu sau:
Đàn sếu sải cánh bay trên những vườn hoa, thành phố, núi rừng, làng mạc, biển cả.
Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ sau:
+ đen sì - ….. … ; thông minh-………….. ;dũng cảm-…………..; hiền lành-…………..
+ Chọn một cặp từ trên, đặt câu với mỗi từ đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Nối từ ở cột A vời từ ở cột B để tạo nên những hình ảnh so sánh.
A B A B
đỏ như nghệ nhanh như mía lùi
cao như lừa xanh như hạt na
vàng như cáo yếu như bông
ngốc như dấm ngọt như sên
chua như núi trắng như chớp
tinh ranh như son đen láy như tàu lá
Bài 4: Dùng hình ảnh so sánh, viết tiếp các câu sau:
Bộ lông của Cún con trắng………………
Bốn chân của voi to……………………..
Đuôi của chú gà trống cong………………
Mặt của chú Ba đỏ…………………………
Bài 5: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau:
Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau.
………………………………………………………………………………………………
b) Khi bạn mượn em hộp chì màu.
……………………………………………………………………………………………….
c)Khi bạn xin lỗi vì làm bẩn vở của em,
………………………………………………………………………………………………
d) Bạn cảm ơn khi em cho bạn đi chung áo mưa.
…………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau:
Bàn tay của bé trắng hồng. …………………………………………………………
Cún Bông là bạn trong nhà của Bé. …………………………………………………..
Chiều mai, cả lớp em đi lao động. ……………………………………………….....
Bài 7. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn sau thành 3 câu rồi viết alị cho đúng chính tả.
Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo rung rinh, b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: 44,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)