BÀI ÔN HKI - LỚP 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Nga | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: BÀI ÔN HKI - LỚP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:










Điểm





Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..

:……………………………….




































KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)


Họ và tên : ………………………………………………………… Lớp : ……………
Trường : ……………………………………………………………….

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6

 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31

 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 – 6
C. 12 – 7

 Câu 4: 10 dm = .....cm
A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm
Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90

Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác





B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : a) Đặt tính rồi tính
60 – 32
26 + 39
73 + 27
100 – 58

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................



b) Tính
12 + 19 + 7 = …… 45 – 39 + 10 = …….. 23 + 23 – 23 = ……..
Bài 2 : Tìm x :

X + 37 = 82 X - 34 = 46 87 – x = 9
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Bài 3 : Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?

……………………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Bài 4 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

…………………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Bài 5:Số ?
34 - ……. = 19 21 + ……. + …….. = 35

Bài 6: < ; > ; = ?

25 + 25 ……. 49 19 + 21 ….. 30 45 + 45 …….. 100 – 10

























ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Đ/s: 28;65;90;42
Bài 2 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a; X= 45
b; X=80
Bài 3 : (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Mảnh vải tím dài là:
- Viết phép tính đúng ( 0,5 điểm) 34 - 17 = 17 ( dm)
- Viết đáp số đúng (0,25 điểm) Đ/s: 17 dm
Bài 4 : (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99
- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính:
- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9
- Viết đáp số đúng (0, 25 điểm) Đ/s : 9













* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)