Bai on CKI

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Tuyến | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bai on CKI thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Bài TậP ÔN TậP CuốI HọC kì I - năm học 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: ………………………………………

Bài 1: Ghi vào chỗ chấm từ chứa âm đầu bằng l hoặc n:
a. Chỉ vật đội trên đầu để che nắng:……………
b. Chỉ con vật kêu ủn ỉn:………….
c. Có nghĩa là ngại làm việc:…….
đ. Trái nghĩa với già:………
d. Chỉ vật dùng để cắt cỏ:……….
g. Chỉ vật dùng để nấu cơm:…………
h. Có nghĩa là uống nhiều và hết ngay trong một lúc:…….
Bài 2: Ghi vào chỗ chấm từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
Chỉ đồ dùng để xúc đất:………..
Chỉ vật dùng để chiếu sáng: ………
Cùng nghĩa với xấu hổ: ………….
Bài 3: Ghi vào chỗ chấm tiếng có âm đầu là n hoặc l:
Chỉ người sinh ra bố: ông bà ……..
Trái nghĩa với nóng:………
Cùng nghĩa với không quen:………
Bài 4: Ghi vào chỗ chấm từ chứa tiếng có vần in hoặc iên:
Trái nghĩa với dữ:….
Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích:……
Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được:……
Bài 5: Ghi vào chỗ chấm từ chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc:
Có nghĩa là cầm trong tay đưa đi:……
Chỉ hướng ngược lại với nam:……..
Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: …….
Có nghĩa đến đích tìm được đường ngắn nhất:……..
Đường bị nghẽn lại không thông:……
Bài 6: Ghi vào chỗ chấm từ :
Chứa tiếng bắt đầu bắt đầu bằng s hoặc x:
Chỉ thầy thuốc:……
Chỉ tên một loài chim……
Trái nghĩa với đẹp:……
Trái nghĩa với gần:……
Trái nghĩa với bẩn:……
Chứa tiếng chứa tiếng có vần ât hoặc ât:
Trái nghĩa với còn:….
Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu:…….
Chỉ chỗ đặt chân lên thềm:……
Chỉ đoạn vải hoặc sợi dùng làm vật dẫn dầu để thắp đèn:…….
ở vị trí trên hết trong thứ tự xếp hạng:……….
c. Chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
Chỉ sự di chuyển trên không:……….
Chỉ nước tuôn thành dòng:………
TráI nghĩa với đúng:……..
Có vị như vị của ớt:………..
Chỉ hành động chắp tay, quỳ gối, gập người:………
Điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc:…………
Có tiếng chứa vần et hoặc ec:
Chỉ một loại bánh để ăn Tết:……….
Gợi tiếng kêu của lợn:………..
Chỉ mùi cháy:…………..
TráI nghĩa với yêu:………..
Bài 7: Đặt câu phân biệt các từ trong mỗi cặp sau đây:
Rối/dối: rối:……………………………………………………..
dối:………………………………………………
rạ/ dạ: rạ :……………………………………………………..
dạ:………………………………………………
Rối/dối: rối:……………………………………………………..
dối:………………………………………………
mỡ/mở: mỡ:……………………………………………………..
mở:………………………………………………
nửa/nữa: nửa:………………………………………………..
nữa:………………………………………………..
Bài 8: Xếp những từ sau vào ô thích hợp trong bảng:
Bộ đội, học sinh, trâu, bàn ghế, học tập, ghi chép, nhảy múa, sách vở, điện thoại, đèn, khuyên bảo, hứa, xanh biếc, nâu sẫm, ghi, cao, dong dỏng, mập, trắng, dịu dàng, chăm chỉ, chịu khó.
Từ chỉ người,
vật, con vật.
 Từ chỉ hoạt
động
 Từ chỉ hình
dáng
 Từ chỉ màu
sắc
 Từ chỉ tính
nết
































Bài 9: Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn sau:
Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Tuyến
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)