Bài kthk1 sinh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Liên |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài kthk1 sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS NÚI ĐÈO
KIỂM TRA HỌC KÌ I .
Năm học 2013 -2014
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
* MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
(30%)
Thông hiểu
(25%)
Vận dụng
(45%)
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành ĐVNS
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
1
0,2
Ngành ruột khoang
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
1
0,2
Ngành thân mềm
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
Hiểu được cấu tạo ngoài phù hợp với cách dinh dưỡng của trai sông
2 1,0
3
1,2
Các ngành giun
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
Hiểu được ý nghĩa của lớp vỏ giun đũa với đời sống
1 1,5
2
1,7
Lớp giáp xác
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
- Hiểu được vai trò và sự đa dạng của lớp giáp xác
1 1,0
2
1,2
Lớp sâu bọ
Khái quát được đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với các lớp khác
1
1,5
1
1,5
Các lớp cá
Nêu được đặc điểm cấu tạo hệ tuần hoàn cá chép
1 2,0
Khái quát được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với môi trường sống của cá
1
2,0
2
4,0
Tổng
4
1,0
1
2,0
2
2,0
1
1,5
2
3,5
7
10,0
* ĐỀ BÀI:
I - Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1- Trai lấy thức ăn bằng bộ phận
a. ống hút b. 2 đôi tấm miệng
c. Lỗ miệng d. Cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau
2- Vỏ trai được hình thành từ
a. Lớp sừng b. Bờ vạt áo
c. Thân trai d. Chân trai
Câu 2: Điền từ, cụm từ (đa dạng , thường gặp thực phẩm , thức ăn,) vào chỗ chấm (. . .) để hoàn chỉnh các câu sau:
Giáp xác rất …(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . .sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện …(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . .như: tôm sông, cua, mọt ẩm…vv có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn …(3). . . . . . . . . . . . . . . . . . .của cá và là …(4). . . . . . . . .quan trọng của con người là loại thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu của nước ta hiện nay.
Câu 3: Hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A
Cộ A
Kết quả
Cột B
1. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng thực
hiện đủ các chức năng sống của cơ thể
a -
a. Ngành chân khớp
2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào
b -
b. Các ngành giun
3. Cơ thể mềm,thuôn dài , phân đốt hoặc không phân đốt
c -
c. Ngành ruột khoang
4. Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi
d -
d. Ngành thân mềm
5. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt
e -
e. Ngành động vật nguyên sinh
II- Tự luận: ( 7điểm)
Câu 4: ( 2,0 điểm) Nêu các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS NÚI ĐÈO
KIỂM TRA HỌC KÌ I .
Năm học 2013 -2014
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
* MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
(30%)
Thông hiểu
(25%)
Vận dụng
(45%)
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành ĐVNS
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
1
0,2
Ngành ruột khoang
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
1
0,2
Ngành thân mềm
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
Hiểu được cấu tạo ngoài phù hợp với cách dinh dưỡng của trai sông
2 1,0
3
1,2
Các ngành giun
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
Hiểu được ý nghĩa của lớp vỏ giun đũa với đời sống
1 1,5
2
1,7
Lớp giáp xác
- Nhận biết được đặc điểm đặc trưng của ngành
1
0,2
- Hiểu được vai trò và sự đa dạng của lớp giáp xác
1 1,0
2
1,2
Lớp sâu bọ
Khái quát được đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với các lớp khác
1
1,5
1
1,5
Các lớp cá
Nêu được đặc điểm cấu tạo hệ tuần hoàn cá chép
1 2,0
Khái quát được các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với môi trường sống của cá
1
2,0
2
4,0
Tổng
4
1,0
1
2,0
2
2,0
1
1,5
2
3,5
7
10,0
* ĐỀ BÀI:
I - Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1- Trai lấy thức ăn bằng bộ phận
a. ống hút b. 2 đôi tấm miệng
c. Lỗ miệng d. Cơ khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau
2- Vỏ trai được hình thành từ
a. Lớp sừng b. Bờ vạt áo
c. Thân trai d. Chân trai
Câu 2: Điền từ, cụm từ (đa dạng , thường gặp thực phẩm , thức ăn,) vào chỗ chấm (. . .) để hoàn chỉnh các câu sau:
Giáp xác rất …(1). . . . . . . . . . . . . . . . . . .sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh. Các đại diện …(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . .như: tôm sông, cua, mọt ẩm…vv có tập tính phong phú. Hầu hết giáp xác đều có lợi. Chúng là nguồn …(3). . . . . . . . . . . . . . . . . . .của cá và là …(4). . . . . . . . .quan trọng của con người là loại thuỷ sản xuất khẩu hàng đầu của nước ta hiện nay.
Câu 3: Hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng với câu ở cột A
Cộ A
Kết quả
Cột B
1. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng thực
hiện đủ các chức năng sống của cơ thể
a -
a. Ngành chân khớp
2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào
b -
b. Các ngành giun
3. Cơ thể mềm,thuôn dài , phân đốt hoặc không phân đốt
c -
c. Ngành ruột khoang
4. Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi
d -
d. Ngành thân mềm
5. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt
e -
e. Ngành động vật nguyên sinh
II- Tự luận: ( 7điểm)
Câu 4: ( 2,0 điểm) Nêu các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Liên
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)