Bài KTHK I có đáp án biểu điểm
Chia sẻ bởi Phạm Đức Long |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài KTHK I có đáp án biểu điểm thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kì I
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn trước phương án đúng ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 2x3(9x2-5) là:
A. 18x5-5 B. 2x3-10 C. 18x5-10x3 D. 18x6-10x3
Câu 2: (0.5 điểm) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
A. x2+2x+1 = (x+1)2 C. x2-x+
B. 16x2+8x+1 = (4x+1)2 D. (2x-3)(2x+3) = 4x2+ 9
Câu 3: (0.5 điểm) Đa thức 10x3y+15x4y2+20x2y2z chia hết cho đơn thức nào dưới đây.
A. 10x3 B. 30xy C. 5xy2 D. 5x2y2
Câu 4:(0.5 điểm) 4. Tìm x biết cho kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông.
Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.
Phần II tự luận (7điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử;
3x3+12x2+12x
x3+4x2-9x-36
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phân thức A = (x 3; x -3).
a/ Rút gọn A
b/ Tìm A khi x=7
Bài 3: Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I.
a/ chứng minh rằng; góc BCM=góc CDN, CM vuông góc với DN
b/ gọi K là trung điểm của CD . Chứng minh; AK vuông góc với DN
c/ Chứng minh tam giác AID cân.
Bài5 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức M= Biết 3a2+3b2=10ab và b>a>0
Đáp án + biểu Điểm
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5: 1- Đ 2- Đ 3- S 4- S 5- Đ(Câu 5 mỗi ý đúng 0,2 điểm)
Phần II: Tự luận
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử;
3x3+12x2+12x = 3x(x2+4x+4) 0.25đ
= 3x(x+2)2 0.5 đ
b) x3+4x2-9x-36 = x2(x+4)-9(x+4) 0.25đ
= (x2-9)(x+4) 0.25 đ
= (x-3)(x+3)(x+4) 0.25 đ
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phân thức A = (x 3; x -3).
0.5đ
0.25 đ
0.25 đ
b/ x= 7 => A= 0.5 đ
Bài 3 vẽ hình ghi GT , KL đúng 0.5 đ
a
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn trước phương án đúng ( từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 2x3(9x2-5) là:
A. 18x5-5 B. 2x3-10 C. 18x5-10x3 D. 18x6-10x3
Câu 2: (0.5 điểm) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
A. x2+2x+1 = (x+1)2 C. x2-x+
B. 16x2+8x+1 = (4x+1)2 D. (2x-3)(2x+3) = 4x2+ 9
Câu 3: (0.5 điểm) Đa thức 10x3y+15x4y2+20x2y2z chia hết cho đơn thức nào dưới đây.
A. 10x3 B. 30xy C. 5xy2 D. 5x2y2
Câu 4:(0.5 điểm) 4. Tìm x biết cho kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông.
Hình vuông vừa là hình thang cân, vừa là hình thoi.
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật.
Phần II tự luận (7điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử;
3x3+12x2+12x
x3+4x2-9x-36
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phân thức A = (x 3; x -3).
a/ Rút gọn A
b/ Tìm A khi x=7
Bài 3: Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I.
a/ chứng minh rằng; góc BCM=góc CDN, CM vuông góc với DN
b/ gọi K là trung điểm của CD . Chứng minh; AK vuông góc với DN
c/ Chứng minh tam giác AID cân.
Bài5 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức M= Biết 3a2+3b2=10ab và b>a>0
Đáp án + biểu Điểm
Phần I : Trắc nghiệm
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5: 1- Đ 2- Đ 3- S 4- S 5- Đ(Câu 5 mỗi ý đúng 0,2 điểm)
Phần II: Tự luận
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử;
3x3+12x2+12x = 3x(x2+4x+4) 0.25đ
= 3x(x+2)2 0.5 đ
b) x3+4x2-9x-36 = x2(x+4)-9(x+4) 0.25đ
= (x2-9)(x+4) 0.25 đ
= (x-3)(x+3)(x+4) 0.25 đ
Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho phân thức A = (x 3; x -3).
0.5đ
0.25 đ
0.25 đ
b/ x= 7 => A= 0.5 đ
Bài 3 vẽ hình ghi GT , KL đúng 0.5 đ
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Long
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)