Bài KTĐK lần 3 (Toán + TV) 10 - 11
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài KTĐK lần 3 (Toán + TV) 10 - 11 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học TT Cao Thượng
PHIẾU KIỂM TRA
Môn: Toán (Thời gian 35 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………………..Lớp:…………………………….
TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8 B. 9 C. 10
2. Số tròn chục liền trước của số 80 là:
A. 70 B. 80 C. 90
3. Trong phép trừ 58 – 25 = 33, 58 được gọi là:
A. Số trừ
B. Hiệu
C. Số bị trừ
4. Số 95 đọc là
A. Chín lăm
B. Chín mươi năm
C. Chín mươi lăm
5. Kết quả của phép cộng 1dm + 3cm là:
A. 13 dm B. 13 cm C. 4 dm D. 4 cm
6. Đề - xi - mét là đơn vị đo:
A. độ dài B. nặng nhẹ C. to nhỏ
PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
63 +24
55 - 41
35 + 40
72 - 40
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Số?
6 dm = …cm 100cm = …dm 30cm + 60cm = ….cm = …dm
3. Tấm vải xanh dài 45cm, mảnh vải đỏ dài 5dm. Cả hai tấm vải dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHIẾU KIỂM TRA
Môn: Toán (Thời gian 35 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………………..Lớp:…………………………….
TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8 B. 9 C. 10
2. Số tròn chục liền trước của số 80 là:
A. 70 B. 80 C. 90
3. Trong phép trừ 58 – 25 = 33, 58 được gọi là:
A. Số trừ
B. Hiệu
C. Số bị trừ
4. Số 95 đọc là
A. Chín lăm
B. Chín mươi năm
C. Chín mươi lăm
5. Kết quả của phép cộng 1dm + 3cm là:
A. 13 dm B. 13 cm C. 4 dm D. 4 cm
6. Đề - xi - mét là đơn vị đo:
A. độ dài B. nặng nhẹ C. to nhỏ
PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
63 +24
55 - 41
35 + 40
72 - 40
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Số?
6 dm = …cm 100cm = …dm 30cm + 60cm = ….cm = …dm
3. Tấm vải xanh dài 45cm, mảnh vải đỏ dài 5dm. Cả hai tấm vải dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngà
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)