Bai KT toan + TV lop2

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hiền | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: bai KT toan + TV lop2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Bài kiểm tra số 12 A
Môn: TOáN
Họ và tên: Lớp 2A

A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32. B. 13 C. 36. D. 31
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
Câu 4: Một tuần có……ngày:
A. 24 B. 10 C. 7 D. 30
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33.
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13. B. 14 C. 15. D. 17
Câu 7. Y + 4 = 12
A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99. B. 10 C. 9. D. 90
Câu 9. Độ dài đường gấp khúc có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm
Câu 10:. Một con chó có 4 chân. 3 con chó như thế có số cái chân là:
A. 3 x 4 = 12(cái chân) B. 4 x 3 = 12(cái chân) C. 4 + 3 = 7( cái chân)
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống.
5 x 3 < < 4 x 7 10 x 2 > > 5 x 0

Câu 12. Xem tờ lịch sau:

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bẩy
Chủ nhật

 5



1
2
3
4


5
6
7
8
9
10
11


12
13
14
15
16
17
18


19
20
21
22
23
24
25


26
27
28
29
30
31


 - Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy
- Hôm nay, thứ sáu ngày 23. Thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu? ......................
- Thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu? ........................
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:. Tính nhẩm :
5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =..............
4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 8 =..............
Câu 2. Tính
a) 5 x 6 - 13 = ....................................... b) 26 + 3 x 5 = ..............................
= ....................................... = .................................
Câu 3: Tìm X
a) X - 2 = 4 x 3 b) 3 + X = 15 + 7
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Cô giáo cho 8 học sinh mượn truyện, mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi cô giáo cho học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện.
Tóm tắt Bài giải
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
II. Tập làm văn
Đề bài: viết một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 câu) kể về một loài chim mà em thích.
Bài làm
 











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hiền
Dung lượng: 388,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)