Bài Kt Thường xuyên L2 NH11-12

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngà | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài Kt Thường xuyên L2 NH11-12 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA (Ngày 30/1/2012)
NĂM HỌC: 2011-2012


MÔN: Toán ( Thời gian: 40 phút )

Họ và tên:.........................................................................................Lớp......................................................


Câu1: Tính nhẩm.(2đ)
2 x 8 =
4 x 7 =
3 x 9 =
4 x 8 =
3 x 10 =

5 x 9 =
5 x 8 =
2 x 6 =
5 x 5 =
4 x 4 =

Câu 2: Tính.(1đ)
5 x 9 - 28 =.............................................
....................................................................
4 x 7 + 16 =.......................................................
................................................................................

Câu 3: Hãy đọc tên đường gấp khúc:(1đ)
a. Gồm 3 đoạn thẳng là:……………………………
b. Gồm 2 đoạn thẳng là: ……………………………



Câu 4: Mỗi lọ hoa cắm 5 bông hoa. Hỏi muốn cắm 7 lọ hoa như thế phải cần bao nhiêu bông hoa? (1,5đ)
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau.(1,5đ)



Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 6: Viết tiếp vào mỗi dãy số sau 3 số thích hợp : (1đ)
a) 12; 15; 18;........;.......;.......
b) 40; 36; 32; ......;........;.......
Câu 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1đ)
Độ dài đường gấp khúc bên là:
A. 7cm
B. 11cm
C. 14cm
Câu 8: Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính: (1đ)
5 x 6 = ......................................................................................................................................
8 x 4 + 8 = ..............................................................................................................................











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngà
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)