Bài KT tháng thứ hai (TV + Toán). NH: 11-12

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngà | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài KT tháng thứ hai (TV + Toán). NH: 11-12 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG THỨ HAI
NĂM HỌC: 2011 - 2012

MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:………………………………………………………………………….…. Lớp 2D

I. CHÍNH TẢ VÀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU (5đ)
Câu 1:
a) Đánh dấu x vào ô trống trước những từ viết sai chính tả: (1đ)
đường xá
phố xá
xa ngã
 giày da
ra đình
gia súc
 giò chả
trả lại
chở về

b) Điền vào chỗ trống r, d hay gi? (1đ)
a) Mèo mù vớ cá …án. b) … au nào sâu ấy.
c) … ăng lưới bắt chim. c) Xương sắt … a đồng.
Câu 2: Gạch chân từ chỉ hoạt động có trong dòng thơ sau: (1đ)
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Câu 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: (1đ)
Chúng em đều là con ngoan, trò giỏi.
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Ghi dấu phẩy vào chỗ thích hợp của câu sau: (1đ)
Bạn Lan bạn Huệ là học sinh lớp Hai vừa học giỏi vừa hát hay.
II. TẬP LÀM VĂN (5đ)
Câu 1: Nói lời của em trong tình huống sau: (1đ)
Bạn đang đứng ở gần của lớp, em đi qua đã va phải bạn.
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu kể về cô giáo (thầy giáo) lớp một của em. (4đ)
Gợi ý: 1. Cô giáo (thầy giáo) lớp Một của em tên là gì?
2. Tình cảm của cô (thầy giáo) đối với học sinh như thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cô (thầy)?
4. Tình cảm của em đối với cô giáo (thầy giáo) như thế nào?
Bài làm




























































TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG THỨ HAI
NĂM HỌC: 2011 - 2012

MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………………………………………………..Lớp 2D

PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép cộng gọi là:
A. Số hạng
B. Tổng
C. Hiệu

Câu 2: Kết quả của phép tính 7dm2cm = … cm là:
A. 9cm
B. 27cm
C. 72cm

Câu 3: Tuấn có 28 quyển vở và có ít hơn Tú 7 quyển vở. Tú có số quyển vở là:
A. 21 quyển vở
B. 35 quyển vở
C. 25 quyển vở

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- Hình chữ nhật cũng được gọi là hình tứ giác.
- Túi đường 1kg nặng hơn túi cam 1kg.

 Ghi đáp số của bài bài toán sau:
Câu 5: Lan có nhiều hơn Huệ 15 que tính. Nếu Lan cho Huệ 5 que tính thì Lan còn nhiều hơn Huệ bao nhiêu que tính?
Đáp số:…………………………………………………………………………………
Câu 6: Tổng của 38 và số liền trước của nó là bao nhiêu?
Đáp số: …………………………………………………………………………………
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1đ)
69+ 18
37 + 13
96 - 41
57 - 25

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Tìm một số biết số đó nhiều hơn 68 là 15 đơn vị? (1,5đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Mẹ mua 37kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 12 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? (1,5đ)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Tính nhanh (1đ)
a) 26 + 13 + 24 + 37………………………………………b. 75 - 12 - 18 + 25 ………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
Đọc tên những hình tứ giác đó? (1đ)
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: Có một cân đĩa và 2 quả cân loại 1kg và 5kg, làm thế nào chỉ qua một lần cân lấy ra được 4kg gạo? (1đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngà
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)