BAI KT SO 1(HKI)SINH 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Phượng |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: BAI KT SO 1(HKI)SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 23/10 Ngày kiểm tra: 31/10/2012
Tiết 19
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và khả năng nhận thức của học sinh sau khi học xong chương I , II, III .
- Qua đó Gv và học sinh có những điều chỉnh, thay đổi cho phù hợp.
- Rèn kĩ năng viết bài kiểm tra
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. Nội dung đề:
ĐỀ SỐ 1
*.Ma trận đề
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I: Khái quát về cơ thể người
- Nêu được định nghĩa về phản xạ
- Biết được chức năng của các loại mô.
- Giải thích cơ chế phản xạ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
3
2,5
25%
Chương II: Vận động
- Biết được xương dài ra do đâu.
- Dựa vào thành phần hoá học và tính chất của xương giải thích hiện tượng thực tế
- Thực hiện được cách sơ cứu cho người bị gãy xương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
2,0
20%
3
3,5
35%
Chương III: Tuần hoàn
- Biết được thành phần cấu tạo của máu, chức năng của các tế bào máu
- Mô tả được cấu tạo của tim.
- hiểu sơ đồ truyền máu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4,0
40%
3
3,0
30%
2
3,0
30%
10
10,0
100%
*. Nội dung đề:
I. Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C...) đầu câu trả lời đúng nhất
1. Xương dài ra là nhờ:
A. Sụn bọc đầu xương
B. Sụn tăng trưởng
C. Các tế bào ở màng xương
D. Mô xương cứng
2. Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì:
A.Máu có thể lưu thông dễ dàng
B. máu khó lưu thông
C. mạch máu bị co lại
D. cả B và C
3.Cơ thể có khả năng miễn dịch là nhờ
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. tiểu cầu
D.cả A và B
4. người có nhóm máu (O) khi gặp nạn, bác sĩ có thể truyền loại máu nào sau đây cho nạn nhân.
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm AB
D.Nhóm O
Câu 2. (1 đ)
Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các loại mô:
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Mô biểu bì.
2. Mô liên kết.
3. Mô cơ.
4. Mô thần kinh.
1....
2.....
3.....
4.....
a. Co, dãn.
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 đ)
Phản xạ là gì? Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích phản xạ đó
Câu 2( 1 điểm )
Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu ntn?
Câu 3: (1 điểm)
Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở?
Câu 4. (1,5 đ)
Em hãy mô tả cấu tạo tim ?
Câu 5. (2 đ)
Khi gặp người bị ngã gãy xương cẳng tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và
Tiết 19
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và khả năng nhận thức của học sinh sau khi học xong chương I , II, III .
- Qua đó Gv và học sinh có những điều chỉnh, thay đổi cho phù hợp.
- Rèn kĩ năng viết bài kiểm tra
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. Nội dung đề:
ĐỀ SỐ 1
*.Ma trận đề
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I: Khái quát về cơ thể người
- Nêu được định nghĩa về phản xạ
- Biết được chức năng của các loại mô.
- Giải thích cơ chế phản xạ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
3
2,5
25%
Chương II: Vận động
- Biết được xương dài ra do đâu.
- Dựa vào thành phần hoá học và tính chất của xương giải thích hiện tượng thực tế
- Thực hiện được cách sơ cứu cho người bị gãy xương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
2,0
20%
3
3,5
35%
Chương III: Tuần hoàn
- Biết được thành phần cấu tạo của máu, chức năng của các tế bào máu
- Mô tả được cấu tạo của tim.
- hiểu sơ đồ truyền máu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
4
4,0
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4,0
40%
3
3,0
30%
2
3,0
30%
10
10,0
100%
*. Nội dung đề:
I. Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C...) đầu câu trả lời đúng nhất
1. Xương dài ra là nhờ:
A. Sụn bọc đầu xương
B. Sụn tăng trưởng
C. Các tế bào ở màng xương
D. Mô xương cứng
2. Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì:
A.Máu có thể lưu thông dễ dàng
B. máu khó lưu thông
C. mạch máu bị co lại
D. cả B và C
3.Cơ thể có khả năng miễn dịch là nhờ
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. tiểu cầu
D.cả A và B
4. người có nhóm máu (O) khi gặp nạn, bác sĩ có thể truyền loại máu nào sau đây cho nạn nhân.
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm AB
D.Nhóm O
Câu 2. (1 đ)
Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các loại mô:
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Mô biểu bì.
2. Mô liên kết.
3. Mô cơ.
4. Mô thần kinh.
1....
2.....
3.....
4.....
a. Co, dãn.
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 đ)
Phản xạ là gì? Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích phản xạ đó
Câu 2( 1 điểm )
Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu ntn?
Câu 3: (1 điểm)
Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở?
Câu 4. (1,5 đ)
Em hãy mô tả cấu tạo tim ?
Câu 5. (2 đ)
Khi gặp người bị ngã gãy xương cẳng tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Phượng
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)