Bài KT lớp 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài KT lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU an sơn
LỚP: 2A3
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN
( Thời gian làm bài: 25 phút)



Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là:
A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Bài 2: (3 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:(2 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm)
Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải



Bài 5. (1 điểm) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................


TRƯỜNG TIỂU an sơn
LỚP: 2A3
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI KIỂM TRA
MÔN TOÁN




Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là:
A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75 b/ 100 - 42 ......... 43
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 35 - 38 = ........................ b/ 100 - 28 + 15 = ..........................
= ........................ = ...........................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm)
Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải



Bài 7. (1 điểm) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2

Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)
Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 2: (1 điểm)
a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ?
A. Ba điểm A, B, C.
B. Ba điểm A, B, D.
C. Ba điểm B, D, C.
D. Ba điểm A, D, C.
b) Một ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ
Câu 3: (1 điểm)
Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi
Phần II: Tự luận (7,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
17 + 35
64 + 36
51 - 25
100 - 8
















Câu 5: (1,5 điểm) Tìm x
x + 17 = 45
x - 39 = 26
45 - x = 18







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)