Bài KT học kì Toán 4(tham khảo)
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài KT học kì Toán 4(tham khảo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán
Họ tên HS: ………………………………….Lớp: …
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
1) Số mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết:
A. 12 122 000 B. 12 120 200 C.12 012 200 D. 12 102 200
2) Số lớn nhất trong các số : 834.757, 843.575, 834.752, 843.525 là số:
A. 834.757 B. 843.575 C. 834.752 D. 843.525
3. Số trung bình cộng của các số 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23 là :
A. 15 B. 17 C. 19 D. 21
4. Giá trị của chữ số 3 trong số 23 052 985 là:
A. 30 000 B. 300 000 C. 3 000 000 D. 30 000 000
5. 3 tấn 25 kg = ………..g . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số:
A. 3025 B. 325 C. 30 025 D. 300 025
6. Góc tù là góc
A. Bé hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông C. Bằng hai góc vuông
II. Tự luận: (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
187 564 + 205 346 978 396 - 25 678
325 x 129 3150 : 18
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3 tấn = … ..tạ 2m 4dm = …dm
3 giờ = ……. Phút 200 năm = …… thế kỉ
3. Tìm y (1 điểm)
y - 7182 = 3408 y + 2687 = 4276
4. Bài toán: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 146 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích thửa ruộng?
5. Trung bình cộng của hai số là 18, biết số thứ nhất là 23. Tìm số thứ hai. (1 điểm)
Môn: Toán
Họ tên HS: ………………………………….Lớp: …
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
1) Số mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết:
A. 12 122 000 B. 12 120 200 C.12 012 200 D. 12 102 200
2) Số lớn nhất trong các số : 834.757, 843.575, 834.752, 843.525 là số:
A. 834.757 B. 843.575 C. 834.752 D. 843.525
3. Số trung bình cộng của các số 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 ; 23 là :
A. 15 B. 17 C. 19 D. 21
4. Giá trị của chữ số 3 trong số 23 052 985 là:
A. 30 000 B. 300 000 C. 3 000 000 D. 30 000 000
5. 3 tấn 25 kg = ………..g . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số:
A. 3025 B. 325 C. 30 025 D. 300 025
6. Góc tù là góc
A. Bé hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông C. Bằng hai góc vuông
II. Tự luận: (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
187 564 + 205 346 978 396 - 25 678
325 x 129 3150 : 18
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
3 tấn = … ..tạ 2m 4dm = …dm
3 giờ = ……. Phút 200 năm = …… thế kỉ
3. Tìm y (1 điểm)
y - 7182 = 3408 y + 2687 = 4276
4. Bài toán: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 146 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích thửa ruộng?
5. Trung bình cộng của hai số là 18, biết số thứ nhất là 23. Tìm số thứ hai. (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 12,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)