Bài KT giữa HK 2 (TH Vĩnh Hòa)
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài KT giữa HK 2 (TH Vĩnh Hòa) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TIểu học VĨnh Hoà
Họ và tên:………………………….
Lớp: 2
B ÀI KI ỂM TRA GI ỮA H ỌC KỲ II
Năm học 2009 – 2010
Môn Toán Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1. Số cần điền vào chỗ chấm cho mỗi bài là :
a) 25 + 15 = ……….
A. 30 B. 40 C. 41
b) 52 - 15 = ………..
A. 47 B. 36 C. 37
Câu 2. Kết quả của mỗi phép tính sau là :
2 cm 5 = ……..
A. 10 cm B. 15 cm C. 8 cm
b) 24 cm : 4 = …….
A. 4 cm B. 6 cm C. 7 cm
Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính nhẩm.
4 7 = ………… 5 8 = ………
35 : 5 = …………. 30 : 3 = ………
Câu 2. Tính.
a) 3 7 : 3 = b) 15 : 5 8 =
Câu 3. Tìm x.
a) x 4 = 20 b) x : 4 = 3
………………………….. ……………………….
………………………….. ……………………….
Câu 4.
a) 4 7 7 3
?
b) 8 : 4 9 : 3
Câu 5. Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA GKII
KHỐI:2 MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a) ý b ; b) ý c
Câu 2: a) ý a ; b) ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý b
TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính nhẩm
4 x 7 = 28 5 x 8 = 40
35 : 5 = 7 30 : 3 = 10
Bài 2: Tính biểu thức
3 x 7 : 3 = 21 : 3 15 : 5 x 4 = 3 x 4
= 7 = 12
Bài 3 : Tìm X
X x 4 = 20 X : 4 = 3
X = 20 : 4 X = 3 x 4
X = 5 X = 12
Bài 4: >,<,=
a) 4 7 > 7 3
b) 8 : 4 < 9 : 3
Bài 4:
Bài giải :
Mỗi tổ có số học sinh là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
4 ĐIỂM
.câu đúng
6 ĐIỂM
1/ 1 điểm( mỗi phép tính đúng 0.25 diểm ).
2/ 1 điểm(mỗi bước đúng 0.25 điểm )
HS chỉ tìm được kết quả đúng là được 0.5 điểm .
3/ 2 diểm ( Mỗi bước đúng được 0.5 điểm )
4/ 1 điểm (Điền đúng dấu mỗi bài 0.5 điểm)
4/ 2 điểm
0.5 điểm
1 điểm
0.5 điểm
Thiếu tên đơn vị trừ 0.5 điểm
Họ và tên:………………………….
Lớp: 2
B ÀI KI ỂM TRA GI ỮA H ỌC KỲ II
Năm học 2009 – 2010
Môn Toán Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Phần 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1. Số cần điền vào chỗ chấm cho mỗi bài là :
a) 25 + 15 = ……….
A. 30 B. 40 C. 41
b) 52 - 15 = ………..
A. 47 B. 36 C. 37
Câu 2. Kết quả của mỗi phép tính sau là :
2 cm 5 = ……..
A. 10 cm B. 15 cm C. 8 cm
b) 24 cm : 4 = …….
A. 4 cm B. 6 cm C. 7 cm
Câu 3. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Tính nhẩm.
4 7 = ………… 5 8 = ………
35 : 5 = …………. 30 : 3 = ………
Câu 2. Tính.
a) 3 7 : 3 = b) 15 : 5 8 =
Câu 3. Tìm x.
a) x 4 = 20 b) x : 4 = 3
………………………….. ……………………….
………………………….. ……………………….
Câu 4.
a) 4 7 7 3
?
b) 8 : 4 9 : 3
Câu 5. Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA GKII
KHỐI:2 MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: a) ý b ; b) ý c
Câu 2: a) ý a ; b) ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý b
TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính nhẩm
4 x 7 = 28 5 x 8 = 40
35 : 5 = 7 30 : 3 = 10
Bài 2: Tính biểu thức
3 x 7 : 3 = 21 : 3 15 : 5 x 4 = 3 x 4
= 7 = 12
Bài 3 : Tìm X
X x 4 = 20 X : 4 = 3
X = 20 : 4 X = 3 x 4
X = 5 X = 12
Bài 4: >,<,=
a) 4 7 > 7 3
b) 8 : 4 < 9 : 3
Bài 4:
Bài giải :
Mỗi tổ có số học sinh là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
4 ĐIỂM
.câu đúng
6 ĐIỂM
1/ 1 điểm( mỗi phép tính đúng 0.25 diểm ).
2/ 1 điểm(mỗi bước đúng 0.25 điểm )
HS chỉ tìm được kết quả đúng là được 0.5 điểm .
3/ 2 diểm ( Mỗi bước đúng được 0.5 điểm )
4/ 1 điểm (Điền đúng dấu mỗi bài 0.5 điểm)
4/ 2 điểm
0.5 điểm
1 điểm
0.5 điểm
Thiếu tên đơn vị trừ 0.5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hiếu
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)