BÀI KT ĐK CUỐI HK II MÔN TOÁN, TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÀN THẮNG
Chia sẻ bởi Đỗ Hùng Mạnh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: BÀI KT ĐK CUỐI HK II MÔN TOÁN, TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÀN THẮNG thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
Họ và tên:............................................
Lớp:.............
Bài kiểm tra định kì giữa kì iI
Môn toán- lớp 2
Năm học: 2010-2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên GV coi, chấm
phần a: trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng
Câu 1: Các số điền vào chỗ chấm trong dãy số 431; ….; 433;….;….;….;….; 438 là
A. 432; 434; 435;b 436; 437
B. 442; 444; 445; 446; 447
C. 431; 432; 433; 434; 435
Câu 2: Các số 215; 671; 359; 498 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 671; 359; 498; 215
B. 215; 359; 498; 671
C. 671; 498; 359; 215
Câu 3: Một trạm bơm phải bơm nước trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
A. 12 giờ
B. 1 giờ chiều
C. 2 giờ chiều
Câu 4: 4 x 6 + 16 = ?
A. 30
B. 40
C. 50
Câu 5: Hình tam giác có các cạnh là : AB = 2 cm; BC = 3 cm; AC = 5 cm
Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km = ………………m
1 cm = ……………….mm
Phần b: tự luận: (7 điểm)
Câu 7: ( 3 điểm)
352 + 245
351 + 46
972 - 430
589 - 35
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x
x 5 = 45
x - 24 = 78
Câu 9: ( 2 điểm) Một trường Tiểu học có 595 học sinh, trong đó có 264 học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Câu 10: (1 điểm) Tính tổng của số nhỏ nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
( Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)
ý kiến của cha mẹ học sinh
Họ và tên:............................................
Lớp:.............
Bài kiểm tra định kì giữa kì iI
Môn toán- lớp 2
Năm học: 2010-2011
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên GV coi, chấm
phần a: trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng
Câu 1: Các số điền vào chỗ chấm trong dãy số 431; ….; 433;….;….;….;….; 438 là
A. 432; 434; 435;b 436; 437
B. 442; 444; 445; 446; 447
C. 431; 432; 433; 434; 435
Câu 2: Các số 215; 671; 359; 498 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 671; 359; 498; 215
B. 215; 359; 498; 671
C. 671; 498; 359; 215
Câu 3: Một trạm bơm phải bơm nước trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong?
A. 12 giờ
B. 1 giờ chiều
C. 2 giờ chiều
Câu 4: 4 x 6 + 16 = ?
A. 30
B. 40
C. 50
Câu 5: Hình tam giác có các cạnh là : AB = 2 cm; BC = 3 cm; AC = 5 cm
Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km = ………………m
1 cm = ……………….mm
Phần b: tự luận: (7 điểm)
Câu 7: ( 3 điểm)
352 + 245
351 + 46
972 - 430
589 - 35
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x
x 5 = 45
x - 24 = 78
Câu 9: ( 2 điểm) Một trường Tiểu học có 595 học sinh, trong đó có 264 học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
Câu 10: (1 điểm) Tính tổng của số nhỏ nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
( Khối chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)
ý kiến của cha mẹ học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hùng Mạnh
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)