BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II - TOÁN LỚP 5

Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II - TOÁN LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014-2015
MÔN:................................ – LỚP .......
(Thời gian: .......... phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………......Số phách: ………............
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: …………………....................................
Số phách: ………….........
Điểm



Lời nhận xét của giáo viên



Bài 1( 2điểm): Đặt tính và tính
325,97 + 5,64 500 - 72,98 6,48 x 1,05 276,3 : 0,45
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................
Bài 2( 2điểm) - Khoanh vào trước câu trả lời đúng
+ 20% của 200 kg là :
A. 5kg B.40kg C. 50kg
+  được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,75 % B. 7,5% C. 75%
- Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
25m3 47dm3 …… 2547dm3 2phút 15 giây……2,15phút
230dam2 ………2,3ha 0,5 ngày …… 30giờ
Bài 3( 2điểm): + Viết quy tắc tính vận tốc
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



+ Một ca nô đi từ 6giờ 30phút đến 7giờ 45phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4(2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 25dm và chiều cao 1,2m. Hỏi:
Khi bể đầy thì bể chứa được bao nhiêu lít nước?
Khi bể không có nước người ta mở vòi cho chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ thì đầy bể?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5(2điểm): + Tính bằng cách thuận tiện:
 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+ Tính chiều cao của một hình tam giác có diện tích 51cm2 và độ dài đáy là 8,5cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2014-2015
Bài 1 ( 2 điểm): - Trình bày và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính sai - không cho điểm ở phép tính đó.

Bài 2 (2điểm): - Phần 1 (0,5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Ý 1 : B Ý 2 : C
- Phần 2 (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
25m3 47dm3 > 2547dm3 2phút 15 giây > 2,15phút
230dam2 = 2,3ha 0,5 ngày < 30giờ
Bài 3 ( 2 điểm): - Phần 1 (1 điểm): Viết đúng quy tắc tính vận tốc như SGK.



- Phần 2 (1 điểm): Bài giải
Thời gian ca nô đi hết quãng đường là:
7giờ 45phút - 6giờ 30phút = 1giờ 15phút = 1,25giờ ( 0,5 điểm)
Vận tốc của ca nô là:
30 : 1,25 = 24 (km/giờ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 24 km/giờ
Nếu thiếu đáp số trừ 0,25 điểm
Bài 4 ( 2 điểm) a) Đổi 3m = 30dm; 1,2m = 12dm (0,5 điểm)
Khi bể đầy thì bể chứa được: 30 x 25 x 12 = 9000 (dm3) = 9000l (0,5 điểm)
Đổi 0,5m3 = 500 dm3 = 500l (0,5 điểm)
Thời gian để vòi nước chảy đầy bể là: 9000 : 500 = 18 (giờ) (0,5 điểm)
Chú ý: Câu trả lời của học sinh phải ngắn gọn, đủ ý, có chủ ngữ, vị ngữ GV cho đủ số điểm. HS không ghi đáp số trừ 0,25 điểm .
Bài 5 (2 điểm): - Phần 1 (1 điểm) đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

= (- ) : 
= x  = 
3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33
= (3,67 + 6,33) x 58,35
= 10 x 58,35
= 583,5

- Phần 2 (1 điểm)
Chiều cao của hình tam giác là:
51 x 2 : 8,5 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Toàn bài chữ xấu, gạch xoá nhiều - Trừ 1 điểm.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)