BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
120
Chia sẻ tài liệu: BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014-2015
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
(Thời gian: 50 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………......Số phách: ………............
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị:…………………....................................
Số phách: …………........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Kiểm tra viết ( 4 điểm)
1. Bài viết chính tả ( 3 điểm)
Bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
(Viết đoạn “ gìn dân chủ………..khó khăn gì” SGK/94- Tập 2)
/
2. Bài tập (1 điểm): Điền vào chỗ chấm s hay x
nhảy .....a ; .....ới vật ; nhảy ......ào ; bác ....ĩ; ......ung quanh
b) Điền vào chỗ chấm triều hay chiều:
thủy ........... ; buổi .............. ; .............. đình ; ................. chuộng
................................................................................................................................................................
II. Luyện từ và câu (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
a. Cô giáo viết bảng bằng bút dạ màu xanh.
................................................................................................................................................................
b. Bằng sự nhiệt tình, cô giáo đã giúp nhiều bạn viết chữ đẹp.
................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm): Em chọn dấu phẩy(,) dấu chấm (.) dấu chấm hỏi (?) hay dấu hai chấm (:) để điền vào ô trống dưới đây:
a. Bằng sự cố gắng vượt bậc ( )Dũng đã hoàn thành tốt các môn học ( )
b. Nam đi học về. Bố hỏi Nam( )
- Hôm nay con có được cô giáo khen không ( )
III. Tập làm văn (5 điểm)
Hãy viết đoạn văn (từ 8-10 câu) kể về một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3
I. Chính tả (1 điểm)
Câu 1(1 điểm): - Điền vào chỗ chấm tr hay ch: (0,5 điểm)
thủy triều ; buổi chiều ; triều đình ; chiều chuộng
- Viết được hai từ đúng cho 0,5 điểm : sung sướng; xung phong...
II. Luyện từ và câu (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Viết đúng mỗi câu cho 0, 5 điểm. Thiếu dấu câu trừ nửa số điểm/ mỗi phần.
a. Cô giáo viết bảng bằng gì?
b. Cô giúp nhiều bạn viết chữ đẹp bằng gì?
Câu 2: (1 điểm):
a. Bằng sự cố gắng vượt bậc ( , )Dũng đã hoàn thành tốt các môn học (. )
b. Nam đi học về. Bố hỏi Nam( : )
- Hôm nay con có được cô giáo khen không ( ? )
III. Tập làm văn (5 điểm) * Yêu cầu
1. Nội dung:
- Giới thiệu được việc tốt mình làm để bảo vệ môi trường, kết quả của việc làm đó và cảm nghĩ của em sau khi làm được việc tốt đó?
2. Hình thức:
- Viết được đoạn văn từ 8 đến 10 câu, biết sử dụng đúng từ ngữ, viết câu đủ ý, không sai lỗi chính tả, lời văn chân thật. Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
- Trình bày đúng cấu trúc đoạn văn.
- Biểu điểm: GV tuỳ vào bài làm cụ thể của HS để cho điểm theo mức độ: 5 - 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
Toàn bài chữ xấu, gạch xóa nhiều – Trừ 1 điểm
Năm học 2014-2015
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
(Thời gian: 50 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………......Số phách: ………............
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị:…………………....................................
Số phách: …………........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Kiểm tra viết ( 4 điểm)
1. Bài viết chính tả ( 3 điểm)
Bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
(Viết đoạn “ gìn dân chủ………..khó khăn gì” SGK/94- Tập 2)
/
2. Bài tập (1 điểm): Điền vào chỗ chấm s hay x
nhảy .....a ; .....ới vật ; nhảy ......ào ; bác ....ĩ; ......ung quanh
b) Điền vào chỗ chấm triều hay chiều:
thủy ........... ; buổi .............. ; .............. đình ; ................. chuộng
................................................................................................................................................................
II. Luyện từ và câu (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau:
a. Cô giáo viết bảng bằng bút dạ màu xanh.
................................................................................................................................................................
b. Bằng sự nhiệt tình, cô giáo đã giúp nhiều bạn viết chữ đẹp.
................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm): Em chọn dấu phẩy(,) dấu chấm (.) dấu chấm hỏi (?) hay dấu hai chấm (:) để điền vào ô trống dưới đây:
a. Bằng sự cố gắng vượt bậc ( )Dũng đã hoàn thành tốt các môn học ( )
b. Nam đi học về. Bố hỏi Nam( )
- Hôm nay con có được cô giáo khen không ( )
III. Tập làm văn (5 điểm)
Hãy viết đoạn văn (từ 8-10 câu) kể về một việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 3
I. Chính tả (1 điểm)
Câu 1(1 điểm): - Điền vào chỗ chấm tr hay ch: (0,5 điểm)
thủy triều ; buổi chiều ; triều đình ; chiều chuộng
- Viết được hai từ đúng cho 0,5 điểm : sung sướng; xung phong...
II. Luyện từ và câu (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Viết đúng mỗi câu cho 0, 5 điểm. Thiếu dấu câu trừ nửa số điểm/ mỗi phần.
a. Cô giáo viết bảng bằng gì?
b. Cô giúp nhiều bạn viết chữ đẹp bằng gì?
Câu 2: (1 điểm):
a. Bằng sự cố gắng vượt bậc ( , )Dũng đã hoàn thành tốt các môn học (. )
b. Nam đi học về. Bố hỏi Nam( : )
- Hôm nay con có được cô giáo khen không ( ? )
III. Tập làm văn (5 điểm) * Yêu cầu
1. Nội dung:
- Giới thiệu được việc tốt mình làm để bảo vệ môi trường, kết quả của việc làm đó và cảm nghĩ của em sau khi làm được việc tốt đó?
2. Hình thức:
- Viết được đoạn văn từ 8 đến 10 câu, biết sử dụng đúng từ ngữ, viết câu đủ ý, không sai lỗi chính tả, lời văn chân thật. Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
- Trình bày đúng cấu trúc đoạn văn.
- Biểu điểm: GV tuỳ vào bài làm cụ thể của HS để cho điểm theo mức độ: 5 - 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
Toàn bài chữ xấu, gạch xóa nhiều – Trừ 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 30,25KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)