BÀI KT CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN -KHỐI 5

Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: BÀI KT CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN -KHỐI 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN – LỚP 5
(Thời gian: 60 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………………....
Trường : ……………………………….. SBD: ………… Số phách: …………….
Giám thị số 1: ………………………Giám thị số 2: ..………………………………...

Số phách:
Bài 1 (1 điểm):
a) Viết cách đọc các số thập phân sau:
235,508: .............................................................................................................................................
0,0032: .............................................................................................................................................
b) Viết số thập phân có:
Năm đơn vị, hai phần trăm. ........................................................................................................
Hai mươi tám đơn vị, một trăm mười lăm phần nghìn. ...................................................
Bài 2 (1 điểm): Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
8= .....................; 2=.................. ; 3= .....................; 8= .......................................
Bài 3 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
45,7 + 329,15 5217,4 – 386,17 7,826 x 4,5 19,72 : 5,8
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 4 ( 2 điểm):
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45m 15cm = . . . m
5,9 tấn = . . . kg
6,157 ha = . . . m2
515dm2 = . . . m2







b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
148 – 31,53 – 16,47 25,78 x 55,4 + 44,6 x 25,78
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
c) Số dư của phép chia 33,14: 58 là:
A. 8 B. 0,008 C. 0,08 D. 0,8
Bài 4 ( 2 điểm)
Trường Tiểu học Vạn Hương có 500 học sinh, trong đó học sinh nữ chiếm 45%. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 5 (2 điểm):
a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 10m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa.
A. 400m2 B. 4m2 C. 40m2 D. 0,4m2
b) Tính nhẩm:
0,894 x 100 =................... 2,23: 100 =.................
5,6 x 0,001 =................... 934 : 0,01 =.................




HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2015-2016
Bài 1 (2 điểm):
- Phần 1: Đúng cách đọc mỗi số cho 0,25 điểm.
- Phần 2 : Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
Bài 2 ( 2 điểm):
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
-Nếu HS đặt tính sai - không cho điểm ở phép tính đó.
Bài 3 ( 2 điểm):
- Phần a: Mỗi phép tính đổi đúng cho 0,25 điểm.
45m 15cm = 45,15m
5,9 tấn =5900 kg
6,157 ha = 61570 m2
515dm2 = 5,15 m2

- Phần b: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
148 – 31,53 – 16,47 25,78 x 55,4 + 44,6 x 25,78
= 148 – (31,53 + 16,47) = 25,78 x (55,4 + 44,6)
= 148 – 48 = 100 = 25,78 x 100 = 2578
- Phần c: Xác định đúng số dư cho 0,5 điểm.
Đáp án: C. 0,08
Bài 4 ( 2 điểm)
Số học sinh nữ của trường là : 500 : 100 x 45 = 225 (em) (1 điểm)
Số học sinh nam của trường là : 500 – 226 = 275 (em) (0,75 điểm)
Đáp số: 275 (em) (0,25 điểm)
Chú ý: Câu trả lời của học sinh phải ngắn gọn, đủ ý, có chủ ngữ, vị ngữ GV cho đủ số điểm. HS không ghi đáp số trừ 0,25 điểm .
Bài 5 (2 điểm):
- Phần 1 (1 điểm) Đáp án: C. 40m2
- Phần 2 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
0,894 x 100 =89,4 2,23: 100 =0,0223
5,6 x 0,001 =0,0056 934 : 0,01 =93400
Toàn bài chữ xấu, gạch xoá nhiều - Trừ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)