BAI KT CHK2 LOP 4 TRỌN BỘ

Chia sẻ bởi Lý Gia Huỳnh | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: BAI KT CHK2 LOP 4 TRỌN BỘ thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC LAI HÒA 5

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẢ NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT 4
( Phần đọc )
Thứ……..ngày…….tháng 5 năm 2013


ĐIỂM





Nhận Xét Của Giáo Viên


A.Phần đọc
II / Đọc thầm: Bài “ Đàn ngan mới nở ” ( SGK TV4 tập 2 Trang 119)
* Dựa vào nội dung bài đọc chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Bộ lông của đàn ngan con có màu gì ?
A. Vàng sẫm.
B. Vàng óng.
C. Vàng suộm.
Câu 2: Tác giả cảm nhận bộ phận đẹp nhất của đàn ngan là gì ?
A. Cái đầu xinh xinh.
B. Đôi mắt và cái mỏ.
C. Chân bé tí đở hồng.
Câu 3: Tác giả đã miêu tả đàn ngan về điếu gì?
A. Hình dáng .
B. Vài hoạt động chính .
C. Thói quen sinh hoạt .
Câu 4: Theo em “ Thám hiểm ” là gì ?
A. Tìm hiểu về cuộc sống của nơi mình ở .
B. Đi chơi xa để xem phong cảnh .
C. Thăm dò, tìm hiểu về những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm .



Câu 5: Nối từ cột A với cột B cho hợp nghĩa .

(A) (B)
1/ Tinh thần


a/ Lạc quan

2/ Tư tưởng


b/ Lạc vần

3/ Bài thơ


c/ Lạc đề

4/ Bài làm


d/ Lạc hậu










































TRƯỜNG TIỂU HỌC LAI HÒA 5

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẢ NĂM
MÔN: Tiếng Việt 4
( Phần viết)
Thứ……..ngày…….tháng 5 năm 2013

ĐIỂM





Nhận Xét Của Giáo Viên


.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần đọc ( 10đ)
I. Đọc thành tiếng (5đ)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ (1đ)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cum từ (1đ)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 90 tiếng/ phút) (1đ)
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu (1đ)
- Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
II. Đọc thầm (5đ)
Câu 1: (1đ) Ý B
Câu 2: (1đ) Ý B
Câu 3: (1đ) Ý A
Câu 4: (1đ) Ý C
Câu 5: (1đ) Nối đúng mỗi câu được 0,25 (đ) : 1/ - a ; 2/ - d ; 3/ - b ; 4/ - c .
B. Phần viết (10đ)
I. Chính tả: (5đ)
- Bài viết không hoàn chỉnh, không mắc lỗi đạt (5đ).
- Bài viết mắc lỗi (âm, vần, thanh) mỗi từ trừ 0,5đ)
II. Tập làm văn: (5đ)
- Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả (1đ)
- Thân bài:
+ Tả được phần bao quát con vật (1đ)
+ Tả được các bộ phận của con vật (2đ)
- Kết bài: Nêu được cảm nghĩ đối với vật nuôi (1đ)



Lai Hòa 5, ngày 1 tháng 5 năm 2013
Duyệt của BGH Khối trưởng



Lý Trường Sơn


PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ VĨNH CHÂU
TRƯỜNG TH LAI HÒA 5
Khối : 4 + 5

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẢ NĂM
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 4

Năm học : 2012 - 2013

A. Phần đọc.
I. Đọc thành tiếng: đọc các bài sau:
- Đường đi Sa Pa TV4 tập 2 trang 102
- Dòng sông mặc áo TV4 tập 2 trtang 118
- Ăng – co Vát TV4 tập 2 trang 123
- Con chuồn chuồn nước TV4 tập 2 trang 127
- Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo ) TV4 tập 2 trang 143
- Ăn “ mầm đá ” TV4 tập2 trang 157
* Học Sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi ứng với đoạn vừa đọc.
B. Phần viết.
I. Phần chính tả: ( Nghe viết)
Bài: Nói với em ( SGK Lớp 4 tập 2 trang 166 )
II. Phần tập làm văn.
Đề bài: Tả một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Gia Huỳnh
Dung lượng: 131,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)