BAI KT CHK 1
Chia sẻ bởi Lai Thi Sen |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: BAI KT CHK 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :…………………………
LỚP………………………..
TRƯỜNG : ……………………………....
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I ( 2014 – 2015 )
MÔN : TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
ĐIỂM
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Phần I : ( 3 ĐIỂM )Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Những phân số thập phân là
a b c d
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số thập phân sau là
A 0, 32 ; B 0, 97 ; C 0, 5 ; D 0,187
Câu 3: Số “Mười sáu đơn vị năm phần trăm “ viết là
A 16, 005 b 16 , 05 c 16, 50 d 16 , 500
Câu 4: 107, 25 đọc là:
A mười bảy phẩy hai mươi lăm
B mười bảy phẩy hai năm
C một trăm linh bảy phẩy hai mươi lăm
D một trăm linh bảy đơn vị phẩy hai mươi lăm
Phần 2: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Đặt tính và tính
375, 86 + 39, 05 80 , 475 – 25, 893
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC
VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
3,45x 78,9 95,2 : 68 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..............................................
Câu 2: Tính
( 1/ 3 : 4 /2 ) + ( 3 /1 x 2/3 ) 9/3 – x = 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m , chiều rộng bằng
chiều dài . Người ta dành 32, 5 % diện tích mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích phần đất để làm nhà ?
Giải
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................
Câu 4: Tìm một số ,biết rằng gấp 3 lần số đó rồi cộng thêm 5 thì bằng 11
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................
Đáp án môn tóan HKI
Phần I ( 3 điểm )
Câu 1 : 1 điểm . Khoanh đúng hai số đạt 0,5 điểm , câu a , c
Câu 2 : 1 điểm . Khoanh đúng câu b
Câu 3 : 0,5 điểm . Khoanh đúng câu b
Câu 4 : 0,5 điểm . Khoanh đúng câu c
Phần 2 ( 7 điểm )
Cậu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng 1 bài đạt 0,5 điểm
375, 86 + 39, 05 = 141,91
80 , 475 – 25, 893 = 54,582
95,2 : 68 = 1,4
Câu 2 : 2 điểm. Tính đúng 1 bài đạt 1 điểm
( 1/ 3 : 4 /2 ) + ( 3 /1 X 2/3 ) 9/3 – X = 2
= 2/8 + 6 / 3 x = 9/3 - 2
= 54 / 24 x = 1
Câu 3: 2 điểm .
Chiều rộng của mảnh đất HCN là : 0,5 điểm
18 x 3 / 6 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất HCN là:
18 x 9 = 16 2 ( m2) 0,5 điểm
Diện tích đất để làm nhà là
162: 100 x 32,5 = 52 , 650 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số 87, 75 m2
Câu 4: 1 điểm
Ba lần số cần tìm là: 11- 5 = 6
Số cần tìm là : 6 : 3 = 2
Ma trận đề kiểm tra toán cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc ,viết số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
so sánh số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
các phép tính với số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Phân số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
1
LỚP………………………..
TRƯỜNG : ……………………………....
SỐ BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KỲ I ( 2014 – 2015 )
MÔN : TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(
ĐIỂM
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Phần I : ( 3 ĐIỂM )Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Những phân số thập phân là
a b c d
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số thập phân sau là
A 0, 32 ; B 0, 97 ; C 0, 5 ; D 0,187
Câu 3: Số “Mười sáu đơn vị năm phần trăm “ viết là
A 16, 005 b 16 , 05 c 16, 50 d 16 , 500
Câu 4: 107, 25 đọc là:
A mười bảy phẩy hai mươi lăm
B mười bảy phẩy hai năm
C một trăm linh bảy phẩy hai mươi lăm
D một trăm linh bảy đơn vị phẩy hai mươi lăm
Phần 2: ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Đặt tính và tính
375, 86 + 39, 05 80 , 475 – 25, 893
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC
VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
3,45x 78,9 95,2 : 68 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..............................................
Câu 2: Tính
( 1/ 3 : 4 /2 ) + ( 3 /1 x 2/3 ) 9/3 – x = 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m , chiều rộng bằng
chiều dài . Người ta dành 32, 5 % diện tích mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích phần đất để làm nhà ?
Giải
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................
Câu 4: Tìm một số ,biết rằng gấp 3 lần số đó rồi cộng thêm 5 thì bằng 11
………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….............................................
Đáp án môn tóan HKI
Phần I ( 3 điểm )
Câu 1 : 1 điểm . Khoanh đúng hai số đạt 0,5 điểm , câu a , c
Câu 2 : 1 điểm . Khoanh đúng câu b
Câu 3 : 0,5 điểm . Khoanh đúng câu b
Câu 4 : 0,5 điểm . Khoanh đúng câu c
Phần 2 ( 7 điểm )
Cậu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng 1 bài đạt 0,5 điểm
375, 86 + 39, 05 = 141,91
80 , 475 – 25, 893 = 54,582
95,2 : 68 = 1,4
Câu 2 : 2 điểm. Tính đúng 1 bài đạt 1 điểm
( 1/ 3 : 4 /2 ) + ( 3 /1 X 2/3 ) 9/3 – X = 2
= 2/8 + 6 / 3 x = 9/3 - 2
= 54 / 24 x = 1
Câu 3: 2 điểm .
Chiều rộng của mảnh đất HCN là : 0,5 điểm
18 x 3 / 6 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất HCN là:
18 x 9 = 16 2 ( m2) 0,5 điểm
Diện tích đất để làm nhà là
162: 100 x 32,5 = 52 , 650 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số 87, 75 m2
Câu 4: 1 điểm
Ba lần số cần tìm là: 11- 5 = 6
Số cần tìm là : 6 : 3 = 2
Ma trận đề kiểm tra toán cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc ,viết số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
so sánh số thập phân
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
các phép tính với số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Phân số thập phân.
Số câu
1
1
Số điểm
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lai Thi Sen
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)