Bài KT anh 6 số 1
Chia sẻ bởi Dương Thị Đức |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: bài KT anh 6 số 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
TỔ: ANH –SỬ-ĐỊA-NT MÔN: TIẾNG ANH 6
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Themes / Topics
Attainment targets
Language focus *
1. Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone`s age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words
for general information
Reading
Read dialogues of 50-70 words for general information
Writing
Write about yourself, your family or friends within 40-50 words using suggested ideas, words or picture cues
Grammar:
- Present simple of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives: come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers from 1 to 100
II. MA TRẬN
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Language focus(writing)
Grammar:
- Present simple of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives: come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers from 1 to 100
2/0,5
1/0,25
1/0,25
4/1,0
2/1,0
2/1,0
4/2,0
1/0,5
1/0.5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
5/2,5
Speaking
Complete the dialogue with a suitable phrase
4/1
Reading
Complete the text, T/F
complete the passage
4/1.0
Listening
Gap fill
4/2.0
Tổng số câu
12
6
8
Tổng số điểm
4,0
3.0
3.0
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 năm học 2014-2015
TỔ: ANH –SỬ-ĐỊA-NT MÔN: TIẾNG ANH 6
TUẦN: 7 TIẾT PPCT: 19
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ )
1. Từ nào có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
A. books B. pens C. erasers
2. ……… is that ? – That is Lan
A. What B.
TỔ: ANH –SỬ-ĐỊA-NT MÔN: TIẾNG ANH 6
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Themes / Topics
Attainment targets
Language focus *
1. Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone`s age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words
for general information
Reading
Read dialogues of 50-70 words for general information
Writing
Write about yourself, your family or friends within 40-50 words using suggested ideas, words or picture cues
Grammar:
- Present simple of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives: come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers from 1 to 100
II. MA TRẬN
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Language focus(writing)
Grammar:
- Present simple of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we, she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives: come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is … / There are…
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair, stereo, …
- Words describing family members: father, mother, brother, sister, …
- Names of occupations: engineer, teacher, student, …
- Numbers from 1 to 100
2/0,5
1/0,25
1/0,25
4/1,0
2/1,0
2/1,0
4/2,0
1/0,5
1/0.5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
5/2,5
Speaking
Complete the dialogue with a suitable phrase
4/1
Reading
Complete the text, T/F
complete the passage
4/1.0
Listening
Gap fill
4/2.0
Tổng số câu
12
6
8
Tổng số điểm
4,0
3.0
3.0
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 năm học 2014-2015
TỔ: ANH –SỬ-ĐỊA-NT MÔN: TIẾNG ANH 6
TUẦN: 7 TIẾT PPCT: 19
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ )
1. Từ nào có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
A. books B. pens C. erasers
2. ……… is that ? – That is Lan
A. What B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Đức
Dung lượng: 286,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)