BAI KT 6 LAN 4 CÓ NGHE + MATRAN + ĐA

Chia sẻ bởi Trương Công Thứ | Ngày 10/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: BAI KT 6 LAN 4 CÓ NGHE + MATRAN + ĐA thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Test
M
Task Types
Se.
Ma.
Content
BS
VDT
VDC

Listening
1.0
Listen and tick
4
1.0
A camping trip
0.5

0.5


0.5
Listen and answer
2
0.5
A camping trip
0.5



Language component test
4.5
Stress
2
0.5
The 1st and the 2nd stress
0.5





Pronunciation
2
0.5
Sound /s/ and /z/; /ai/, /i/
0.5





Vocab
4
1
weather, season, sports, food, and drinks
1





Grammar and structure
10
2.5
The simple tense with ordinary verbs and Word question, be going to, suggestions ...
1
1
0.5

Reading
2
Fill in
4
1
words

1.0




Answer
4
1
Yes/ No- question
Word question

1.0


Writing
0.5
Answer the questions
2
0.5
Yes/ No- question
Word question with "be going to"


0.5












1.5
Put the question
Rewrite the sentences
Arrange the words
6
1.5
The underlined words
The same meaning

Arrange the words


1.5





















Total
10

40
10

4
3
3

MATRIX FOR THE 4th TEST OF ENGLISH 6

Full name: .................... THE TEST OF ENGLISH
Class 6/...... (..../ 4/ 16)

A. LISTENING:
1. Nghe và tích vào ô "True" nếu đúng hoặc "False" nếu sai (1đ)

True
False

1. Vui and her friends are going to camp for two days in Sapa



2. Vui is going to bring a tent and some food.



3. Lan is going to bring some drinks.



4. Ly is going to bring her camera.



 2. Answer the questions: (0.5đ)
a. What are vui and her friends going to do?
--> .................................................................................................................................................
b. Are they going to camp for two days?
--> .................................................................................................................................................

B. PHONETICS:
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. A. banana B. minibus C. volleyball D. weekend
2 A. fishing B. idea C. winter D. tennis
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1. A. grams B. cakes C. cans D. apples
2. A. skip B. swim C.kite D. kilo

C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ)
1. Do you ............... sports? --> Yes. I like sports so much.
A. play B. like C. likes D. plays
2. What .............. he play?
A. is B. are C. do D. does
3. What is your mother doing?
A. She cooks. B. She is cooking. C. She`s going to cook. D. She can cook.
4. Let`s .................camping.
A. go B. going C. to go D. goes
5. What ................. going by bike?
A. about B. for C. on D. of
6. ........................ go to Huong Pagoda? – That`s a good idea.
A. Why don`t we B. What about C. Let`s D. Do we
7. We want ............. to school by bike.
A. to go B. going C. goes D. go
8. ................. are we going to travel? --> By minibus.
A. Where B. When C. Why D. How
9. ..................... don`t we go to Huong Pagoda? Yes. Good idea.
A. Where B. When C. Why D. How
10. I`m going to stay .................. my grandparents for two weeks.
A. for B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Công Thứ
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)