Bài KT 15' Trắc nghiệm toàn phần số 3-NV8
Chia sẻ bởi Cao Minh Anh |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài KT 15' Trắc nghiệm toàn phần số 3-NV8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM
BÀI THI 15’ SỐ 3
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài: 15 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1: Từ “Vâng” trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?
A. Trợ từ B. Thán từ C. Tình thái từ D. Đại từ
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.
................. là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
A. Quan hệ từ B. Thán từ C. Trợ từ D. Tình thái từ
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
A. lao đao B. lềnh bềnh C. lao xao D. ầng ậng
Câu 4: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:
A. Danh từ; B. Phó từ ; C. Động từ; D. Chỉ từ.
Câu 5: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tính cách của con người B. Chỉ trình độ của con người
C. Chỉ thái độ cử chỉ của con người D. Chỉ hình dáng của con người
Câu 6: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật sư, công nhân, nội trợ.
A. Môn học B. Con người C. Tính cách D. Nghề nghiệp
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?
A. Âm nhạc. B. Nghệ thuật. C. Văn học. D. Hội hoạ.
Câu 8: Tập hợp từ ngữ được gọi là Trường từ vựng khi các từ trong tập hợp đó:
A. Có cùng từ loại; B. Có hình thức ngữ âm giống nhau.
C. Có cùng chức năng cú pháp chính; D. Có ít nhất một nét nghĩa chung;
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không có sử dụng trợ từ?
A. Tôi thì tôi xin chịu. B. Nó ăn những hai bát.
C. Bố ơi. D. Nó hát có hai bài.
Câu 10: Có thể dùng đại từ “tôi” để xưng hô trong trường hợp:
A. Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu; B. Em tâm sự với chị.
C. Con nói chuyện với bố mẹ. D. Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo;
Câu 11: Trợ từ “đến” trong câu “Tôi dạy nó đến khổ mà nó vẫn không hiểu.” có chức năng:
A. Thể hiện sự khinh thường; B. Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
C. Biểu lộ cảm xúc đau xót. D. Đánh giá năng lực một người.
Câu 12: Trong câu: "Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!", từ nào là tình thái từ?
A. Mày; B. Ngay; C. Đi; D. Xem.
Câu 13: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?
A. Người chuyên cày ruộng. B. Người to béo đẫy đà.
C. Người nông dân khoẻ mạnh. D. Người nông dân làm ruộng.
Câu 14: Câu văn nào có chứa thán từ ?
A. Ngày mai con chơi với ai ? B. Khốn nạn thân con thế này
C. Con ngủ với ai? D. Trời ơi!
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không chứa tình thái từ?
A. Bạn thích đá bóng ư? B. Quyển sách ở đằng kia.
C. Mẹ về rồi cơ! D. Cho tôi đi với chứ!
ĐIỂM
BÀI THI 15’ SỐ 3
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài: 15 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 213
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
A. lao xao B. lềnh bềnh C. ầng ậng D. lao
BÀI THI 15’ SỐ 3
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài: 15 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1: Từ “Vâng” trong câu “ Vâng, con đã làm xong bài tập.” thuộc từ loại nào?
A. Trợ từ B. Thán từ C. Tình thái từ D. Đại từ
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng.
................. là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
A. Quan hệ từ B. Thán từ C. Trợ từ D. Tình thái từ
Câu 3: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
A. lao đao B. lềnh bềnh C. lao xao D. ầng ậng
Câu 4: “Gọi tên người và sự vật” là chức năng của từ loại:
A. Danh từ; B. Phó từ ; C. Động từ; D. Chỉ từ.
Câu 5: Các từ: “gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tính cách của con người B. Chỉ trình độ của con người
C. Chỉ thái độ cử chỉ của con người D. Chỉ hình dáng của con người
Câu 6: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật sư, công nhân, nội trợ.
A. Môn học B. Con người C. Tính cách D. Nghề nghiệp
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng hơn?
A. Âm nhạc. B. Nghệ thuật. C. Văn học. D. Hội hoạ.
Câu 8: Tập hợp từ ngữ được gọi là Trường từ vựng khi các từ trong tập hợp đó:
A. Có cùng từ loại; B. Có hình thức ngữ âm giống nhau.
C. Có cùng chức năng cú pháp chính; D. Có ít nhất một nét nghĩa chung;
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào không có sử dụng trợ từ?
A. Tôi thì tôi xin chịu. B. Nó ăn những hai bát.
C. Bố ơi. D. Nó hát có hai bài.
Câu 10: Có thể dùng đại từ “tôi” để xưng hô trong trường hợp:
A. Hai người lớn tuổi gặp nhau lần đầu; B. Em tâm sự với chị.
C. Con nói chuyện với bố mẹ. D. Học sinh nói chuyện với thầy cô giáo;
Câu 11: Trợ từ “đến” trong câu “Tôi dạy nó đến khổ mà nó vẫn không hiểu.” có chức năng:
A. Thể hiện sự khinh thường; B. Nhấn mạnh hơn mức độ khổ;
C. Biểu lộ cảm xúc đau xót. D. Đánh giá năng lực một người.
Câu 12: Trong câu: "Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem!", từ nào là tình thái từ?
A. Mày; B. Ngay; C. Đi; D. Xem.
Câu 13: Em hiểu từ “lực điền” trong câu: “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất” có ý nghĩa gì?
A. Người chuyên cày ruộng. B. Người to béo đẫy đà.
C. Người nông dân khoẻ mạnh. D. Người nông dân làm ruộng.
Câu 14: Câu văn nào có chứa thán từ ?
A. Ngày mai con chơi với ai ? B. Khốn nạn thân con thế này
C. Con ngủ với ai? D. Trời ơi!
Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không chứa tình thái từ?
A. Bạn thích đá bóng ư? B. Quyển sách ở đằng kia.
C. Mẹ về rồi cơ! D. Cho tôi đi với chứ!
ĐIỂM
BÀI THI 15’ SỐ 3
Môn: Ngữ Văn 8
Thời gian làm bài: 15 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 213
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?
A. lao xao B. lềnh bềnh C. ầng ậng D. lao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Minh Anh
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)