Bai KSHSG tháng 2

Chia sẻ bởi Vũ Thị Ngải | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: bai KSHSG tháng 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ……………………………………………………………………… Điểm: …………
Bài kiểm tra khảo sát HSG _ Tháng 2
Môn: Toán
Đề bài:
Phần cơ bản:
Câu 1: Kết quả phép nhân 36,25 x 4,6 là :
A. 166,75 B. 16,675 C. 75,166 D. 1667,5
Câu 2: Kết quả phép chia 14,6188 : 28 là:
A. 0,52 B. 52,1 C. 0,5221 D. 25,2
Câu 3: Kết quả phép tính 103,8 +294,4 :8 =? Là:
A. 37,5 B. 39,21 C. 140,6 D. 23,91
Câu 4: Tính kết quả: 9,8 x 3.4 – 5,6 x 3,4 = ? Viết cách tính thuận tiện nhất là:
A. 9,8 x 5,6 x 3,4 = 19,04 B. 9,8 +5,6 x 3,4= 33,32
C. ( 9,8 +5,6 ) x 3,4 = 142,8 D. ( 9,8 – 5,6 ) x 3,4 = 14,28
Câu 5: Viết phân số  dưới dạng số thập phân là:
A. 12,4 B. 0,42 C. 4,5 D. 0,45
Câu 6: Biết: 87,5 x y = 4725 giá trị của y là:
A. 74 B. 45 C. 54 D. 5,4
Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 1875m2 .Chiều rộng đo được 37,5m. Tính chu vi của thửa ruộng đó.
A. 58 B. 175 C. 715 D. 75
Câu 8: Số dư trong phép chia : 27, 697 : 6,8 . ( Số thương chỉ lấy đến hai chữ số thập phân) là :
A. 20,1 B. 21 C. 0,12 D. 0,21
Câu 9 : Một động cơ máy nổ mỗi giờ tiêu thụ hết 0,5 lít dầu. Hỏi có 120 lít dầu thì động cơ máy nổ đó hoạt động được trong bao nhiêu giờ ?
A. 24 giờ B. 36 giờ C. 120 giờ D. 240 giờ
Câu 10 : 25 % = ?
A. 25 B. 0,25 C. 0,24 D. 2,5
Câu 11 : Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ. Hỏi số cây ăn quả chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ?
A. 540 % B. 5,4% C. 54 % D. 49%
Câu 12 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 509m2 = …….ha là :
A. 0,0509 B. 0,509 C. 5,09 D. 50,9
Câu 13: Với lãi suất tiết kiệm 0,45% một tháng. Nếu gửi tiết kiệm 16 000 000đồng thì sau một tháng tiền lãi nhận được là bao nhiêu ?
A. 72000 đồng B. 7500 đồng C. 82500 đồng D. 74000 đồng
Câu 14: Một hình tam giác có diện tích là 4,94cm2 và chiều cao là 2,6 cm . Tính cạnh đáy của tam giác đó ?
A. 4,6 cm B. 3,5 cm C. 3,8 cm D. 3,2cm
Câu 15 : Một hình thang có tổng độ dài hai dáy là 23m, chiều cao là 12cm. Tính diện tích hình thang.
A. 228cm2 B. 138cm2 C. 140cm2 D. 100cm2
Câu 16:Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là: 7m và 5m.
A. 17m2 B. 0,17m2 C. 17,5m2 D. 20m2
Câu 17: Tính diện tích hình tròn có chu vi 9,42cm.
A. 26,28cm2 B. 28,6cm2 C. 0,2826cm2 D. 28,26cm2
Câu 18: Biểu đồ hình quạt bên cho biết về sở thích học các môn thể thao của 600 học sinh của một trường Tiểu học.
Số học sinh thích nhảy xa khoảng:
A. 300 học sinh B. 250 học sinh
C. 200 học sinh D. 100 học sinh






Câu 19: Diện tích phần đã tô đậm của hình bên là: A 20dm 20dm B

A. 284dm2 B. 720dm2
C. 540dm2 D. 587dm2 20dm

C D
36dm
Câu 20: Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1dm. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau của 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật ?
A. 4 cách xếp B. 5 cách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Ngải
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)