Bai kiểm tra tuần Lớp 5 Tuần 35

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hoan | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bai kiểm tra tuần Lớp 5 Tuần 35 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Bình Lãng
Họ và tên ...........................................
Lớp : 5……
đề kiểm tra toán 5
Tuần 35
thời gian: 40 phút


BÀI TẬP
Bài1. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống:

a, 30,001 30,01 ; b, 10,75 10,750 ; c, 26,1 26,099 ; d, 0,89 0,91

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 205,71 - 68,56 1,3 x 2,7 21,35 : 7
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:






Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
10 100 1000
b, Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là :
4
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c, Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5dm là :
A. 1250dm3 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
d, Diện tích hình thang ABCD là:
4dm
A B
A. 18dm
B. 36dm 3,6dm
C. 36dm2
D. 18dm2
D C
6dm

e, Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg =…..tấn là :
A. 65 B.6,5 C. 0,65 D. 0,065
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, Tìm X : b, Tìm hai giá trị của X sao cho:
X x 5,3 = 9,01 x 4 6,9 < X < 7,1
X x 5,3 =…………… X =……..; X =……….
X =……………
X =…………...
Bài 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường hết 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..





BÀI TẬP
Bài 1. Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào ô trống:

a, 12,560 12,56 ; b, 0,89 0,9

c, 35,001 35,01 ; d, 25,1 25,099

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
4,776 + 31,3 + 3,08 304,62 - 57,46 34,2 x 2,5 36,148 : 6
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..
…………………… …………………… …………………… …………………..

Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:




Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a, Chữ số 7 trong số 181, 075 có giá trị là:
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7
1000 100 10
b, Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là :
4
A. 2,5 B. 1,4 C. 0,25 D. 0,14
c, Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5cm là:
A. 125cm2; B. 125cm3; C. 125cm3; D. 125cm
d, Diện tích hình thang ABCD là :
4cm
A B
A. 42cm2
B. 24cm2 4,2cm
C. 21cm2
D. 21cm

D 6dm C
e, Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
650kg = ….tấn là:
A. 6,5 ; B. 0,65 ; C. 65 ; D.0,065
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a, Tìm X : b, Tìm hai giá trị của X sao cho:
X x 5,4 = 7,02 x 5 7,9 < X < 8,1
X x 5,4 =…………… X =……..; X =……….
X =……………
X =……………
Bài 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và nghỉ dọc đường hết 20 phút. Tính độ dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hoan
Dung lượng: 15,24KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)