Bài kiểm tra tuần 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hoan |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra tuần 11 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Bình Lãng
Họ và tên ...........................................……...
. .Lớp : 5……
đề kiểm tra toán 5
Tuần 11
thời gian: 40 phút
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số 57,369 đọc là: (0,5 điểm)
a. Năm mươi bảy và ba trăm sáu mươi chín.
b. Năm mươi bảy và ba trăm sáu mươi chín phần nghìn.
c. Năm mươi bảy phẩy ba trăm sáu mươi chin.
d. Năm mươi bảy phẩy ba trăm sáu mươi chín phần nghìn.
2. Giá trị của chữ số 2 trong số 4,127 : (0,5 điểm)
a. 2 đơn vị. b. đơn vị.
c. đơn vị. d. đơn vị.
3. Trong số thập phân 209,326 thì phần nguyên gồm có: (0,5 điểm)
a. 29 b. 209 c. 326 d. 2
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 42m 34cm = ……m là: (0,5 điểm)
a. 423,4m b. 42,34m c. 4,234m d. 0,4234m
5. Phân số viết thành số thập phân: (0,5 điểm)
a. 0,567 b. 5,67 c. 56,7 d. 567,10
6. Trong các số 0,32 ; 0,197 ; 0,321 ; 0,4 thì số lớn nhất là: (0,5 điểm)
a. 0,32 b. 0,197 c. 0,321 d. 0,4
7. Trong các số đo khối lượng sau đây, số nào bằng 56,05tạ. (0,5 điểm)
a. 56,50 tạ b. 56,05 tạ c. 56,5 tạ d. 5,605 tạ
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 13m2 5dm2 = ………m2: (0,5 điểm)
a. 13,5m2 b. 13,05m2 c. 13,005m2 d. 13,0005m2
PHẦN II: BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Diện tích trường tiểu học Bình Lãng là 0,65ha. Các phòng học của trường được xây dựng trên mảnh đất có diện tích bằng diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học đó là bao nhiêu mét vuông?(2 điểm)
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên ...........................................……...
. .Lớp : 5……
đề kiểm tra toán 5
Tuần 11
thời gian: 40 phút
PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số 57,369 đọc là: (0,5 điểm)
a. Năm mươi bảy và ba trăm sáu mươi chín.
b. Năm mươi bảy và ba trăm sáu mươi chín phần nghìn.
c. Năm mươi bảy phẩy ba trăm sáu mươi chin.
d. Năm mươi bảy phẩy ba trăm sáu mươi chín phần nghìn.
2. Giá trị của chữ số 2 trong số 4,127 : (0,5 điểm)
a. 2 đơn vị. b. đơn vị.
c. đơn vị. d. đơn vị.
3. Trong số thập phân 209,326 thì phần nguyên gồm có: (0,5 điểm)
a. 29 b. 209 c. 326 d. 2
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 42m 34cm = ……m là: (0,5 điểm)
a. 423,4m b. 42,34m c. 4,234m d. 0,4234m
5. Phân số viết thành số thập phân: (0,5 điểm)
a. 0,567 b. 5,67 c. 56,7 d. 567,10
6. Trong các số 0,32 ; 0,197 ; 0,321 ; 0,4 thì số lớn nhất là: (0,5 điểm)
a. 0,32 b. 0,197 c. 0,321 d. 0,4
7. Trong các số đo khối lượng sau đây, số nào bằng 56,05tạ. (0,5 điểm)
a. 56,50 tạ b. 56,05 tạ c. 56,5 tạ d. 5,605 tạ
8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 13m2 5dm2 = ………m2: (0,5 điểm)
a. 13,5m2 b. 13,05m2 c. 13,005m2 d. 13,0005m2
PHẦN II: BÀI TẬP
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Diện tích trường tiểu học Bình Lãng là 0,65ha. Các phòng học của trường được xây dựng trên mảnh đất có diện tích bằng diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học đó là bao nhiêu mét vuông?(2 điểm)
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hoan
Dung lượng: 15,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)