Bai_Kiem_Tra_Toan 2 so IV
Chia sẻ bởi Ngô Thành Đại |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bai_Kiem_Tra_Toan 2 so IV thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG
Họ và tên:
Lớp :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 2
Năm học: 2009 – 2010
( Thời gian làm bài: 40’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
25
.............................
..............................
90
..............................
Bài 3:
a/
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
b/
Số bị trừ
13
15
Số trừ
7
8
Hiệu
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
46 + 35
53 - 28
36 + 54
80 - 47
Bài 6: Số?
a/ +10 + 22
b/ + 12 - 8
Bài 7: a/ Anh Hoàng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
b/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
Bài 8:.Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Trong tháng 2:
a/ Có ...... ngày thứ năm.
b/ Các ngày thứ năm là:.........................................................................................................
c/ Ngày 17 tháng hai là ngày thứ :.........................................................................................
d/ Có tất cả ............................................ngày.
Bài 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
a/ Có .............. hình tam giác
b./ Có .................. hình tứ giác
Họ và tên:
Lớp :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 2
Năm học: 2009 – 2010
( Thời gian làm bài: 40’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
25
.............................
..............................
90
..............................
Bài 3:
a/
Số hạng
9
7
Số hạng
6
7
Tổng
b/
Số bị trừ
13
15
Số trừ
7
8
Hiệu
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
46 + 35
53 - 28
36 + 54
80 - 47
Bài 6: Số?
a/ +10 + 22
b/ + 12 - 8
Bài 7: a/ Anh Hoàng cân nặng 46 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
b/ Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
Bài 8:.Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Trong tháng 2:
a/ Có ...... ngày thứ năm.
b/ Các ngày thứ năm là:.........................................................................................................
c/ Ngày 17 tháng hai là ngày thứ :.........................................................................................
d/ Có tất cả ............................................ngày.
Bài 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
a/ Có .............. hình tam giác
b./ Có .................. hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thành Đại
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)