Bài kiểm tra toán 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỵ | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra toán 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Tên :…………………….. Kiểm tra : 47 + 25
I . Phần trắc nghiện
Câu 1. a.Số liền trước của 80 là:
A. 79 B. 80 C. 81 D. 82
b.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm
c.. Các số 28; 67; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 67; 52; 28 B. 28; 67; 46; 52 C. 67,52; 46; 28
d.. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73 B. 77 C. 75 D. 76
Câu 2.a. Hiệu của 66 và 31 là:
A. 33 B. 77 C. 95 D. 35
b. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Hồng có 10 quyển thì bạn Lan có bao nhiêu quyển truyện tranh?
A. 32 B. 12 C. 2 2 D. 15
c. Người ta dùng đơn vị nào đo độ dài ?
A. Lít B. Đề - xi -mét C. Ki-lô-gam
d : Hiệu của 77 và 37 là
A. 36 B. 37 C. 30 D. 40
Câu 3,a.) 50cm - 4dm = ?
a. 46 dm b. 46cm c. 10 dm d. 1dm
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1dm = 10cm ; 3dm = 3cm  ; 5dm = 50cm ; 70cm = 70dm c.3 chục + 6 đơn vị = ……….
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 63 B. 69 C. 36 D. 96
d. Cho biết số bị trừ là 48, số trừ là 32. Hiệu của hai số đó là:
A. 41 B. 43 C. 26 D. 16
II. Phần tự luận
1 Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ trống:
18 + 45 ….. 45 + 18 51 + 10 …… 80 – 20
73 – 42 ….. 30 78 …… 40 + 36
57 + 9 ...........47 + 16 14 + 66 ...............90
58 + 27 ...........57 + 26 46 + 34...............81
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống :
Số hạng
37
48
37
52
17
25

Số hạng
9
27
58
38
63
44

Tổng







Bài 3: a)Đặt tính rồi tính
43 + 27 37 + 38 47 + 28 8 + 77 37 + 35 39 + 49
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ là :
76 và 32 57 và 23 69 và 47 79 và 62 47 và 35 59 và 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Đàn gà nhà Hà có 38 con gà trống . số gà mái hơn số gà trống là 14 con .Hỏi đàn gà nhà Hà có bao nhiêu con gà mái?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ) Hình bên có:
……..tam giác
……..tứ giác


Bài 6 Tính nhanh
24 + 65 - 4 - 5…………………………………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỵ
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)