Bài kiểm tra TN hoá 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Khanh |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra TN hoá 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài số 1:
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp: 9 ……………
Câu 1: Nhóm gồm các chất cháy được( PU với O2) là:
A. CO;CO2
B. CO; H2
C. O2; CO2
D. Cl2; CO2
Câu 2: Nhóm gồm các chất khí đều PU với dd NaOH ở nhiệt độ thường là:
A. H2: Cl2
B. CO; CO2
C. CO2; Cl2
D. Cl2; CO
Câu 3: Nhóm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO; H2
B. Cl2; CO2
C. CO; CO2
D. Cl2; CO
Câu 4: Nhóm gồm các chất khí đều PU với H2O là:
A. CO;CO2
B. Cl2; CO2
C. H2; Cl2
D. H2; CO
Câu 5: ở điều kiện thích hợp Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. Fe ; KOH; H2O; H2; O2
B. KOH; Fe; H2O; H2
C. Na2CO3; KOH; HCl; H2O
D. H2; O2; Ca(OH)2; Ag
Câu 6: ở điều kiện thích hợp C phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. H2; Ca; CuO; Al2O3
B. H2; Ca; Fe2O3; Na2O
C. H2; Ca; CuO; Fe2O3
D. HCl; Na2O; CuO; Al2O3
Câu 7: Một chất khí làm mất màu quỳ tím ẩm, tác dụng với dung dịch bazơ; không làm tán đóm bùng cháy. Khí đó là:
A. CO2
B. CO
C. Cl2
D. H2
Câu 8: Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2, người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư chứa:
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2
Câu 9: Sau khi làm thí nghiệm, khí Cl2 dư được loại bỏ bằng cách sục khí Cl2 vào
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. dd NaCl
D. H2O
Câu 10: Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh , yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng PU với:
A. H2 hoặc KL
B. dd muối
C. O2
D. dd kiềm
Câu 11: X là nguyên tố hoá học có hoá trị III trong hợp chất với hy đrô. Biết thành phần % khôí lượng của H trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Clo
B. Cácbon
C. Ni tơ
D. Phốt pho
Câu 12: Một hợp chất của nguyên tố phi kim R ( hóa trị IV) trong đó R chiếm 27,27% theo khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Cácbon
B. Clo
C. Silic
D. Lưu huỳnh
Câu 13: R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với H có công thức là RH2 chứa 5,88% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. C
B. N
C. P
D. S
Câu 14: Phi kim X tạo với H có công thức là XHatrong đó H chiếm 12,5% theo khối lượng. CT của hợp chất đó là công thức nào:
A. H2S
B. CH4
C. SiH4
D. PH3
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây giúp phân biệt được khí H2 và CO:
Đốt trong ống nghiệm rồi thả sản phẩm bằng nước vôi trong
. Sục khí vào nước vôi trong
Đưa quỳ tím vào ống nghiệm chứa khí
Thử tính tan trong nước
Câu 16: Hãy chọn dãy chất, trong đó tất cả đều tác dụng được với H2O
A. P; Fe; CH4; CaO
B.
Họ và tên: ……………………………………………………….Lớp: 9 ……………
Câu 1: Nhóm gồm các chất cháy được( PU với O2) là:
A. CO;CO2
B. CO; H2
C. O2; CO2
D. Cl2; CO2
Câu 2: Nhóm gồm các chất khí đều PU với dd NaOH ở nhiệt độ thường là:
A. H2: Cl2
B. CO; CO2
C. CO2; Cl2
D. Cl2; CO
Câu 3: Nhóm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là:
A. CO; H2
B. Cl2; CO2
C. CO; CO2
D. Cl2; CO
Câu 4: Nhóm gồm các chất khí đều PU với H2O là:
A. CO;CO2
B. Cl2; CO2
C. H2; Cl2
D. H2; CO
Câu 5: ở điều kiện thích hợp Cl2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. Fe ; KOH; H2O; H2; O2
B. KOH; Fe; H2O; H2
C. Na2CO3; KOH; HCl; H2O
D. H2; O2; Ca(OH)2; Ag
Câu 6: ở điều kiện thích hợp C phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. H2; Ca; CuO; Al2O3
B. H2; Ca; Fe2O3; Na2O
C. H2; Ca; CuO; Fe2O3
D. HCl; Na2O; CuO; Al2O3
Câu 7: Một chất khí làm mất màu quỳ tím ẩm, tác dụng với dung dịch bazơ; không làm tán đóm bùng cháy. Khí đó là:
A. CO2
B. CO
C. Cl2
D. H2
Câu 8: Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2, người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư chứa:
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2
Câu 9: Sau khi làm thí nghiệm, khí Cl2 dư được loại bỏ bằng cách sục khí Cl2 vào
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. dd NaCl
D. H2O
Câu 10: Để so sánh độ hoạt động hoá học mạnh , yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng PU với:
A. H2 hoặc KL
B. dd muối
C. O2
D. dd kiềm
Câu 11: X là nguyên tố hoá học có hoá trị III trong hợp chất với hy đrô. Biết thành phần % khôí lượng của H trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Clo
B. Cácbon
C. Ni tơ
D. Phốt pho
Câu 12: Một hợp chất của nguyên tố phi kim R ( hóa trị IV) trong đó R chiếm 27,27% theo khối lượng. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Cácbon
B. Clo
C. Silic
D. Lưu huỳnh
Câu 13: R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với H có công thức là RH2 chứa 5,88% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. C
B. N
C. P
D. S
Câu 14: Phi kim X tạo với H có công thức là XHatrong đó H chiếm 12,5% theo khối lượng. CT của hợp chất đó là công thức nào:
A. H2S
B. CH4
C. SiH4
D. PH3
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây giúp phân biệt được khí H2 và CO:
Đốt trong ống nghiệm rồi thả sản phẩm bằng nước vôi trong
. Sục khí vào nước vôi trong
Đưa quỳ tím vào ống nghiệm chứa khí
Thử tính tan trong nước
Câu 16: Hãy chọn dãy chất, trong đó tất cả đều tác dụng được với H2O
A. P; Fe; CH4; CaO
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Khanh
Dung lượng: 198,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)