Bai kiem tra tiet 66dai 8 co ma tran ,dap an

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thao | Ngày 12/10/2018 | 91

Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra tiet 66dai 8 co ma tran ,dap an thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Thấp
Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Nhận biết bất đẳng thức đúng , biết cách so sánh hai số, hai biểu thức








Số câu:
Số điểm – TL %
2
1
1
1,5






3
2,5

2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình tương đương.

Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình
Hiểu một giá trị là nghiệm của bất phương trình






Số câu:
Số điểm – TL %
3
1,5

1
0,5





4
2

3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn


Biết cách viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vận dụng các phép biến đổi giải bất phương trình

Giải bài toán đưa về bất phương trình


Số câu:
Số điểm – TL %



1
1

1
2

1
1
3
4

4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối




Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối






Số câu:
Số điểm – TL %



1
1,5




1
1,5

Tổng số câu:
Tổng số điểm
TL%
5
2,5
25%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
1
2,5
25%

1
2
20%

1
1
10%
10
10
100%



ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV

Câu 1. Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
A. 0,8x > –1,6 ( x > – 0,2 B. 0,8x > –1,6 ( x < –2
C. 0,8x > –1,6 ( x > 2 D. 0,8x > –1,6 ( x > –2
Câu 2: Nếu  và  thì:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.  B. 0.x + 5 > 0
C.  D. 2x2 + 3 > 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x – 5 > x là:
A.  B.  C.  D. S = R
Câu 5: S =  là tập nghiệm của bất phương trình:
A. – 4x + 10 > – 2 B. –4x +10 < – 2
C. – 4x + 14 < – 2 D. 4x + 10 < – 2

Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A.  B. 
C.  D. 
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Cho  hãy so sánh a và b

Bài 2: (4đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x – 2 > x + 1 b)
Bài 3: (1,5đ) Giải phương trình:
 = 3x – 2


















ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG IV
Đề số
Bài
Lời giải
Điểm
Ghi chú

TN


Câu 1: A; Câu 2: D; Câu 3: C;
Câu 4: C; Câu 5: B; Câu 6: C

Mỗi câu 0,5đ



TL
Bài 1:
(1,5đ)


Vì  nhân hai vế cho -1/3 ta được




0,5
0,5

0,5


Bài 2:
(4đ)



a) 3x – 2 > x + 1
3x-x > 1+2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thao
Dung lượng: 302,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)