Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Hằng | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA HỌC KỲ II
Người ra: Nguyễn Liền Em Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A/ Trắc nghiệm: (8pts)
Question 1: Chọn từ đúng nhất để điền vào chỗ trống (4pts)
1/ Lan ............ travelling very much
A- like B- likes C- goes D- has
2/ Nam often ............... sports after school
A- is playing B- play C- are playing D- plays
3/ What ................ is her hair?
A- color B- number C- length D- this
4/ What is there ................... Breakfast? Bread and milk.
A- in B- on C- at D- for
5/ How much ...................... do you want?
A- apples B- eggs C- tea D- oranges
6/ My grandfather is .......................... porson in the family.
A- oldest B- the oldest C- older than D- an old
7/ She listens to music .........................
A- Three times week C- A week three times
B- Three times a week D- Three time a weak
8/ She ................. table tennis at the moment
A- plays B- is playing C- is doing D- play
Question 2: Em hãy chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau: (4pts)
I (1) __________ usually eat breakfast. I only have (2) __________ of coffee. I don’t eat (3) __________ until about eleven o’clock. Then I have a biscuit ond a glass of (4) ___________. For lunch I usually have a salad. That’s (5) __________ about two o’cloc. I have (6) __________ at haly past six in the afternoon. I’m a vegetarian, so I don’t eat (7) ___________ or fish. I eat cheese and eggs and thing like that. I have a glass of water or fruit (8) ___________ with my meal.
1/ A- don’t B- not C- am not D- No
2/ A- apacket B- a cup C- can D- a bar
3/ A- any B- some C- any thing D- something
4/ A- peas B- rice C- chocolates D- milk
5/ A- at B- on C- in D- of
6/ A- Breakfast B- lunch C- dinnen D- supper
7/ A- meat B- rice C- vegetebles D- noodles
8/ A- water B- soda C- juice D- lemonade
B/ Tự luận: (2pts)
Question 3: Dùng từ gợi ý ở đầu câu viết lại những câu sao cho nghĩa không đổi: (1,5pts)
1/ The school is in front of the museum.
-> The museum ..............................................................
2/ What is the price of these apples?
-> How much .................................................................?
3/ There are four people in her family.
-> Her family .................................................................
Question 4: Hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: (0,5pts)
1/ His / fish / food / he / like / isn’t / favorite / et / doesn’t / because.



ĐÁP ÁN

Question 1: 0,5 x 8 = 4,0đ
1 : B ; 2 : D ; 3 : A ; 4 : D ; 5 : C ; 6 : B ; 7 : B ; 8 : B
Question 2: 0,5 x 8 = 4,0đ
1 : A ; 2 : B ; 3 : C ; 4 : D ; 5 : A ; 6 : C ; 7 : A ; 8 : C
Question 3: 0,5 x 3 = 1,5đ
1/ The museum is behind the school.
2/ How much are these apples?
3/ Her family has four people.
Question 4: 0,5 x 1 = 0,5đ
He doesn’t like fish because et isn’t his favarite food

---------- The end ----------






























ĐÁP ÁN

I/ 1 : B ; 2 : D ; 3 : A ; 4 : C ; 5 : C ; 6 : B ; 7 : D ; 8 : A
II/ 1 : T ; 2 : F ; 3 : T ; 4 : T
III/ 1/ Mr Nam is arrving in Hue tonight.
2/ They
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bích Hằng
Dung lượng: 8,79KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)