Bài kiểm tra tháng thứ sáu NH:11-12

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngà | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra tháng thứ sáu NH:11-12 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG THỨ SÁU
NĂM HỌC: 2011 - 2012

MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời gian: 50 phút)
Họ và tên:………………………………………………………………………….…. Lớp 2D

I/ Bài tập: (5 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống s hay x?
con …áo, …áo măng, phù …a, đường …a, thổi …áo.
Câu 2: Viết lời đáp của em trong trường hợp sau:
Em đến thăm bạn ốm. Bạn em nói: “ Cảm ơn bạn, mình sắp khỏi rồi.”
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Chọn những từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp để điền vào mỗi chỗ chấm dưới đây:
( mùa đông, nóng bức, gió heo may, ấm áp)
Mùa xuân tiết trời .......................................
Mùa thu có .................................................

...............................mưa phùn gió bấc.
Mùa hạ …......................................................

Câu 4: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào của câu sau:
Mùa hè này em được bố cho đi tắm biển.
Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau:
Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
.............................................................................................................................................................................

II/ Tập làm văn (5 điểm)
Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (7(10 câu) nêu cảm nhận của em về một mùa mà em yêu thích nhất.
Gợi ý: a. Trong bốn mùa, em thích mùa nào nhất?
b. Mùa đó tiết trời như thế nào?
c. Cây cối trong vườn ra sao?
d. Vào mùa đó , mọi người thường làm gì?

Bài làm































































































TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN CAO THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG THỨ SÁU
NĂM HỌC: 2011 - 2012

MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………………………………………………..Lớp 2D


Bài 1: Viết thành tổng các số hạng bằng nhau. (1đ)
4 x 5 = ..........................................................................................................................................................
3 x 5 + 3 = ......................................................................................................................................................
5 x 2 + 5 x 3 = ................................................................................................................................................
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng. (0,5đ)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm





Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng. (0,5đ)
Có một số ki-lô-gam gạo, nếu đem đựng vào mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 3kg. Hỏi số gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 40kg
B. 37kg
C. 43kg

Bài 4. Viết tên các đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có trong hình vẽ sau:
....................................................................
...................................................................
....................................................................

Bài 5: Tính (1đ)
3 x 8 + 39 = .......................................................
..............................................................................
5 x 7 - 16 = .......................................................
.............................................................................


Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1đ)
2 x 4…… 4 + 4 + 4 + 4
 5 x 4 + 5 ……. 5 + 5 + 5 + 5 + 5

 3 x 2 + 3 …... 3 x 2 + 2
 4 x 6 ……. 6 x 5

Bài 7: Cắm một lọ hoa cần 5 bông boa. Hỏi 6 lọ hoa như thế thì cần có bao nhiêu bông hoa. (1,5đ)
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tính độ dài đường gấp khúc sau:
(1, 5đ)





Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 9: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi dãy số sau: (1đ)
a. 8 ; 10 ; 12; ……; ……; …….
b. 1; 3; 4; 7; 11; ……; ……; ……


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngà
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)