BÀI KIỂM TRA THÁNG THỨ NHẤT TOÁN 4

Chia sẻ bởi Cao Sơn Bắc | Ngày 09/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA THÁNG THỨ NHẤT TOÁN 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

A. HS TRUNG BÌNH
1. a) Đọc các số sau : 54678; 72045; 81999
b) Viết các số sau :
- Năm mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi sáu.
- Sáu mươi năm nghìn tám trăm.
- Bốn mươi ba nghìn hai mươi tám.
2. Viét theo mẫu :
16786 = 10000 + 6000 + 700 + 80 + 6
83295 =
65793 =
67089 =
3. Tính nhẩm :
9000 + 4000 = 49000 : 7 =
8000 – 6000 = 8000 x 2 =
16000 : 4 = 11000 x 5 =
4. Đặt tính rồi tính :
a) 48352 + 27917 b) 96427 – 18659
63451 + 18986 83257 – 82675
27916 + 53874 53865 – 4798
52619 + 37025 21607 – 15643
5. Tính nhẩm :
7000 + 3000 – 6000 = 72000 : 4 =
80000 – (75000 - 5000) = 90000 – 5000 x 2 =
6. Tính :
25397 4658 3207 12051 9 43026 6
x 3 x 9 x 5

7. Tính giá trị các biểu thức sau :
a) 3857 + 9453 – 10205 b) (65792 - 47836) x 4
c) 85563 – 21452 x 2 d) 63679 – 78 674 : 2
8. Tìm x, biết :
X + 15360 = 42510 x  3 = 65421
X – 83691 = 11425 x : 4 = 12652
9. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 15835; 9456; 12685; 17679; 21840; 8999
b) 65358; 62954; 82317; 56475; 67251; 99999
10. Một vận động viên xe máy đi được 540km trong 2 giờ. Hỏi nếu với vận tốc đó, vận động viên ấy đi trong 3 giờ thì đi được quãng đường dài bao nhiêu km ?
11. Tính giá trị của biểu thức :
a) 192 x a với a = 2; a = 9; a = 5
b) 3546 x n với n = 7; n = 4; n = 8
12. Một hình vuông có cạnh là a. Tính chu vi hình vuông đó với :
a = 15cm a = 25cm a = 125cm a = 250cm
13. a) Đọc các số sau : 375219; 487032
b) Viết các số sau :
- Bốn trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm mười chín.
- Tám trăm nghnf năm trăm hai mươi lăm.
c) Phân tích mỗi số sau thành trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị :
687542; 920836; 470069; 495005
d) Phân tích mỗi số sau thành tổng gồm nghìn, trăm, chục, đơn vị :
678792; 600893; 600209; 540006
14.
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị



Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị

Bảy mươi hai nghìn sáu trăm năm mươi tám









693587









7
0
6
9
5
0


678754









6
0
0
2
0
9


15. So sánh các cặp số sau với nhau bằng cách điền dấu : > ; < ; = và nêu rõ lí do một cách ngắn gọn hợp lí :
97684 và 106000 896321 và 799999 654352 và 649875
16. a) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ?
b) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào ?
c) Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ?
d) Số bé nhất có 5 chữ số là số nào ?
e) Viết các số lớn nhất có 2; 3; 4; chữ số.
g) Viết các số bé nhất có 2; 3; 4 chữ số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Sơn Bắc
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)