BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN ANH VĂN ( ĐỀ 7)

Chia sẻ bởi Mai Xuan Trong | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN ANH VĂN ( ĐỀ 7) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày tháng năm kiểm tra: ......../7/2010
Họ và tên học sinh:…………………………...........Lớp: 6
Đề : 7

I. Điền vào chỗ trống bằng dạng đã chia của động từ TO BE (am, is, are).
1. What ______ your name? - My name ______ Quang.
2. Hoa ______ twelve years old. She ______ a student.
3. There ______ a pen in my school bag.
4. There ______ five people in my family.
5. What do you do? - I ______ a student.
6. What ______ these? - They ______ pens.
7. My parents ______ teachers. My sister and I ______ students.
8. How many doors ______ there in your classroom? - There _____ one.
II. Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh câu. Khoanh tròn chữ cái A, B hay C
This is my brother. ............ is an engineer. A. He B. She C. His
This is my brother. ............ name is Kien. A. He B. His C. Her
That is my sister. ............ is thirty- five. A. He B. She C. It
This is my sister. ............ name is Linda. A. Her B. She C. His
What is this? - ............ a waste basket. A. This B. It’s C. He’s
Phong’s school is .......... the country. A. on B. at C. in
.......... are they? - They’re in the yard. A. Who B. What C. Where
There is ........... eraser on the table. A. a B. an C. the
Is this your desk? - No, ..................... A. I am not B. he isn’t C. it isn’t
............ do you spell your name? A. What B. How C. Where
III. Trả lời bằng tiếng Anh câu hỏi về bản thân em
How many people are there in your family ?................................................................................................
How old are you?→.....................................................................................................
What’s your name? →....................................................................................................
Where do you live ? →....................................................................................................



IV.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :
Hello. My name is Dung.I’m twelve years old.There are four people in my family.This is a photo of my family.This is my father.He’s thirty-nine years old.He’s a teacher.And this is my mother. She is thirty-three years old.She is a teacher,too.This is my brother.His name is Nam.He is sixteen years old.He is a student
Ex: What is her name? _ Her name is Dung.
1.How old is she?
.................................................................................................................
2.How old is her father?
.................................................................................................................
3.How old is her mother?
.................................................................................................................
4.What do her parents do?
.................................................................................................................
5.How old is her brother?
.................................................................................................................
V. Put “do/ does/ don’t or doesn’t” into the gap.
What _____ you do after school?
_____ Nga play sports? – No, she _____
_____ you play soccer? – No, I _____
_____ your sister listen to music? – Yes, she _____
_____ Huong and Thuan watch television?
I_____ play soccer. I play volleyball.
Na_____ play volleyball.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuan Trong
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)