BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN ANH VĂN ( ĐỀ 5)

Chia sẻ bởi Mai Xuan Trong | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA SỐ 1 MÔN ANH VĂN ( ĐỀ 5) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày tháng năm kiểm tra: ......../7/2010
Họ và tên học sinh:…………………………...........Lớp: 6
Đề : 5

I. Put the words and sentence marks in the correct order to make a complete sentence.
Ex: Mom / night / , / good /.
Good night, Mom.
1. thank / are / you / fine / , / we /.
…………………………………………………………………………………
2. old / I / years / fourteen / am /.
…………………………………………………………………………………
3. today / how / ? / you / are /.
…………………………………………………………………………………
4. is / name / you / ? / . / my / and / Tom /.
…………………………………………………………………………………
5. this / evening / Miss / , / Hung / good / . / Hoa / is / .
…………………………………………………………………………………
II. Translate into English .
1. Chào bạn Lan . Hôm nay bạn có khoẻ không?
.............................................................................................................
2. Mình khoẻ, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
.............................................................................................................
3. Chào buổi sáng cô Mai. Em tên là Hoa.
.............................................................................................................
4. Tên của mình là Trung và đây là Nga.
.............................................................................................................
5. Mình 13 tuổi còn bạn bao nhiêu tuổi?
.............................................................................................................
III. Using “ am” “is” “are” to fill in the gap to complete the following sentences.
1. I_____a teacher.
2. ______that your students?
3. This______my classroom.
4. We______fine, thank you.
5. What_____this?
6. My name ______Jonh.
7. How old______you?
8. _______you twelve years old?
9. Hello, Mrs. Quyen. This________Phong.
10. What_______your name?
IV.Read the text and answer the questions
Hi! I am Lan. This is my family. We are in the living room. There are four people in my family: My father, my mother, my brother and me. My father is forty. He is an engineer. My mother is thirty. She is a doctor. My brother is fifteen. He is a student.
1. How many people are there in her family?
____________________________________________________________________
2. How old is her father?
______________________________________________________________________
3. What does her mother do?
______________________________________________________________________
4. How old is her brother?
_____________________________________________________________________

V. Chọn phương án đúng nhất và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1. What’s this? - It’s a .............. .

A. stool. B. books C. lamps D. chairs.

Câu 2. What are these? - They are .............. .

A. couches B. desk C. chair D. stool

Câu 3. Twenty, thirty, ..........., fifty, sixty.

A. fourteen B. nineteen C. fourty D. forty

Câu 4. Na: How many......... are there in your bag, Ha? Ha: There are five.

A. telephone B. desk C. pens D. ruler

Câu 5. Father, mother, sister, .............., me.

A. teacher B student C. engineer D. brother

Câu 6. My, your, his, their,..................

A. I B. her C. she D. he

Câu 7. Twelve + seven = ..................

A. ten B. twenty C. thirty D. nineteen

Câu 8. Lan: Is that a board? Ba: No. it ................ .It’s a table.

A. is B. isn’t C. a window. D. a desk

Câu 9. How many boards are there? - There ............. one.

A. is B. are C. am D. a

Câu 10. What is that? - .................... is a door.

A. This B. That C. They D. He

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuan Trong
Dung lượng: 36,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)