Bài kiểm tra lớp HSG môn Toán + TV
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra lớp HSG môn Toán + TV thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học TT Cao Thượng
Đề kiểm tra LẦN 1 HÈ 2011
Môn: Tiếng Việt ( Thời gian 40phút )
Họ và tên:................................................................................................................Lớp 2D
I. CHÍNH TẢ
Đọc và viết lại đoạn văn sau cho đúng và đẹp:
Ông tôi
Ông tôi đã già, thế mà không một ngày nào ông quên ra vườn. Tôi vẫn thường tha thẩn theo ông, khi thì xới gốc, lúc tưới nước giúp ông. Tôi thường mong sao cho ông tôi đừng già thêm nữa.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Điền vào chỗ chấm l hay n?
....ăm ....ay ....an ....ên tám tuổi. .....an chăm ....o ....uyện chữ. ....an ....ắn ....ót
viết không sai ....ỗi ....ào.
Bài 2: Kể tên 5 đồ dùng học tập của em: thước kẻ,………………………………….........................
……………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước dòng đã thành câu:
A. Đi học về
B. Lan đã đi học về.
C. Sáng nay em làm bài kiểm tra
Bài 4: Xếp các từ sau cho thành câu (2 câu)
và, em, học sinh, lớp 2, Lan, là
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Hãy viết 2 câu kể về hình dáng của ông hoặc bà của em.
Trường Tiểu học TT Cao Thượng
Đề kiểm tra LẦN 1 HÈ 2011
Môn: TOÁN ( Thời gian 40phút )
Họ và tên:..............................................................................................................................Lớp 2D………….
A. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : 28 - 18 + 20 là :
A. 18 B. 20 C. 30 D. 25
Câu 2 : 79cm + 10cm là :
A. 89 B. 69 cm C. 88cm D. 89cm
Câu 3: Số 55 được đọc là :
A. Năm lăm
B. Năm mươi năm
C. Năm mươi lăm
Câu 4: Số gồm 4 chục và 25 đơn vị được viết là:
A. 29 B. 65 C. 47 D. 425
Câu 5: Số liền trước của số a là 49, số liền sau của số a là:
A. 48
B. 50
C. 51
Câu 4: Ghi lại đáp số của bài toán sau :
Hãy cho biết hiện nay tuổi của hai bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu, biết 2 năm nữa tuổi của hai bạn ấy cộng lại là 18.
Đáp số là: ………………………………………………………………………………………………
B.Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
35 + 43
62 + 3
88 - 48
39 - 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính
43 + 23 – 31 =…………………
……………………………………….
45 – 15 – 3 =……………………………………
…………………………………………………….
Câu 3: Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
Câu 4: Tính tổng của 34 và số liền trước của nó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Mai đã đọc được 32 trang của một cuốn sách, 55 trang chưa đọc. cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho các chữ số 3; 7; 5 hãy lập tất cả các số có hai chữ số.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Ghi các số 2; 15, 8; 9 vào ô trống cho thích hợp.
+ - =
Đề kiểm tra LẦN 1 HÈ 2011
Môn: Tiếng Việt ( Thời gian 40phút )
Họ và tên:................................................................................................................Lớp 2D
I. CHÍNH TẢ
Đọc và viết lại đoạn văn sau cho đúng và đẹp:
Ông tôi
Ông tôi đã già, thế mà không một ngày nào ông quên ra vườn. Tôi vẫn thường tha thẩn theo ông, khi thì xới gốc, lúc tưới nước giúp ông. Tôi thường mong sao cho ông tôi đừng già thêm nữa.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Điền vào chỗ chấm l hay n?
....ăm ....ay ....an ....ên tám tuổi. .....an chăm ....o ....uyện chữ. ....an ....ắn ....ót
viết không sai ....ỗi ....ào.
Bài 2: Kể tên 5 đồ dùng học tập của em: thước kẻ,………………………………….........................
……………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước dòng đã thành câu:
A. Đi học về
B. Lan đã đi học về.
C. Sáng nay em làm bài kiểm tra
Bài 4: Xếp các từ sau cho thành câu (2 câu)
và, em, học sinh, lớp 2, Lan, là
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Hãy viết 2 câu kể về hình dáng của ông hoặc bà của em.
Trường Tiểu học TT Cao Thượng
Đề kiểm tra LẦN 1 HÈ 2011
Môn: TOÁN ( Thời gian 40phút )
Họ và tên:..............................................................................................................................Lớp 2D………….
A. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : 28 - 18 + 20 là :
A. 18 B. 20 C. 30 D. 25
Câu 2 : 79cm + 10cm là :
A. 89 B. 69 cm C. 88cm D. 89cm
Câu 3: Số 55 được đọc là :
A. Năm lăm
B. Năm mươi năm
C. Năm mươi lăm
Câu 4: Số gồm 4 chục và 25 đơn vị được viết là:
A. 29 B. 65 C. 47 D. 425
Câu 5: Số liền trước của số a là 49, số liền sau của số a là:
A. 48
B. 50
C. 51
Câu 4: Ghi lại đáp số của bài toán sau :
Hãy cho biết hiện nay tuổi của hai bạn Hồng và Hà cộng lại là bao nhiêu, biết 2 năm nữa tuổi của hai bạn ấy cộng lại là 18.
Đáp số là: ………………………………………………………………………………………………
B.Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
35 + 43
62 + 3
88 - 48
39 - 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính
43 + 23 – 31 =…………………
……………………………………….
45 – 15 – 3 =……………………………………
…………………………………………………….
Câu 3: Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100
94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10
56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25
Câu 4: Tính tổng của 34 và số liền trước của nó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Mai đã đọc được 32 trang của một cuốn sách, 55 trang chưa đọc. cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Cho các chữ số 3; 7; 5 hãy lập tất cả các số có hai chữ số.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Ghi các số 2; 15, 8; 9 vào ô trống cho thích hợp.
+ - =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngà
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)