BÀI KIỂM TRA LỚP 6 - SỐ 2- HK I NĂM HỌC 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA LỚP 6 - SỐ 2- HK I NĂM HỌC 2010 - 2011 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra số 2 năm học 2010 – 2011 – Đề chẵn
Môn : Tiếng Anh 6 (Thời gian làm bài 45 phút)
Full name:
Class:
Phần i: Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại từ 1 đến 5.
A. ball B. face C. small D. watch
A. floor B. school C. stool D. noodle
A. hundred B. brush C. nurse D. number
A. history B. dinner C. listen D. girl
A. opposite B. neighborhood C. close D. of
Phần II: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu từ 6 đến 15.
My father ……… breakfast at six o’clock.
A. has B. eats C. gets D. A & B
We have lunch ………….. school.
A. in B. on C. at D. up
………… is your classroom? ~ It’s on the second floor.
A. Where B. What C. When D. How
What ………… you do after school?
A. do B. is C. does D. are
We ………… television after school.
A. listen B. read C. do D. watch
We brush ………… teeth every morning and evening.
A. his B. our C. my D. her
Minh’s father is an engineer. He works ……….. the factory.
A. at B. on C. in D. to
……….. does your father do? ~ He’s a teacher.
A. What B. When C. Where D. How
Does your sister have geography ……… Saturday? ~ Yes, she does.
A. in B. by C. at D. on
Do the……..… do the homework every day?
A. child B. girl C. boy D. students
Phần IiI: Chọn một từ khác với các từ còn lại ở mỗi câu từ 16 đến 20.
A. play B. listen C. do D. breakfast
A. third B. twelve C. eleven D. nine
A. near B. next C. opposite D. toy store
A. mountain B. neighborhood C. temple D. factory
A. up B. on C. from D. English
Phần IV: Tìm lỗi sai trong các câu từ 21 đến 25.
Her (A) house is (B) next (C) a restaurant and a (D) hotel.
There is (A) many trees (B) and flowers (C) in (D) the park.
In (A) the neighbor (B), there is a hospital, a (C) museum and (D) a stadium.
From (A) the left of the (B) house, there are (C) tall trees and (D) flowers.
Does (A) she have (B) math on (C) Tuesday, Friday or (D) Saturday?
Phần V: Đọc đoạn văn sau và chọn từ điền vào chỗ trống từ 26 đến 30.
This is Mai. She is my classmate. She is (26) ……….. years old. She is a student. She lives (27) ……… the big city. She is in grade 6. She (28) ……….. up at five thirty every morning. She washes (29) ………. face, brushes her teeth and has breakfast. She goes to school at six thirty. She has classes from seven to half (30) ……… eleven. She goes home and has lunch at 12 o’clock.
A. fifth B. tenth C. ninth D. twelve
A. on B. in C. at D. next to
A. gets B. goes C. listens D. does
A. his B. their C. her D. my
A. to B. past C. by D. (
Phần VI: Đọc đoạn văn và chọn thông tin đúng cho các câu từ 31 đến 35.
Hello. My name is Thuy. I’m 13 and I’m a student. I learn at Quang Trung School. It is near my house. I have a brother, Minh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)