Bai kiem tra lop 4
Chia sẻ bởi Đinh Công Chính |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra lop 4 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÔ TRANH ĐỀ THI HỌC KỲ II
Họ và tên ..........................………. . MÔN: Toán lớp 4
Lớp ……………………………….. Thời gian 60 phút
Năm học: 2009-2010
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)
Trong các số sau số nào chia hết cho 3?
a. 4712 b. 6502 c. 2355 d. 2461
Câu 2: (0,5đ)
Kết quả phép tính là:
a. b. c. d.
Câu 3: (0,5đ)
Phân số nào chỉ số phần đã tô đen ở hình dưới đây?
b.
d.
Câu 4: (0,5đ)
65m25dm2 = …….dm2
Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp?
a. 6505 b. 6550 c. 65005 d. 65500
Câu 5: (1đ)
Diện tích bình hành có dộ dài đáy 35cm, độ dài chiều cao 25cm là:
875cm2 b. 875dm2 c. 785cm2 d. 785dm2
Câu 6: (1đ)
Tìm hai số biết tổng hai số đó là 50, tỉ của chúng là . Hai số đó là:
30 và 20 b. 15 và 35 c . 10 và 40 d. 45 và 5
B/ Phần II: Trình bày bài giải
Câu 1: (1đ)
Tìm x trong các phép tính sau:
x : 15 = 205; b. 283935 : x = 23;
Câu 2: (2đ)
Tính diện tích hình thoi theo hình vẽ sau đây:
Câu 3: (2đ)
Theo thống kê của trường Tiểu học A đạt tỉ lệ học sinh xuất sắc từ năm học 2002-2003 đến năm học 2006-2007 như sau:
Năm học 2002-2003 đạt 15%
Năm học 2003-2004 đạt 25%
Năm học 2004-2005 đạt 30%
Năm học 2005-2006 đạt 40%
Năm học 2007-2008 đat 45%
Hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh xuất sắc theo từng năm học của trường A.
Câu 4: (1đ)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng được vẽ trên bản đồ như sau:
Tính chiều dài và chiều rộng sân chơi trên đất thật.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: Toán lớp 4
Năm học: 2008-2009
A/ Phần I: Khoanh đúng các câu sau, mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1: c. (0,5đ);
Câu 2: a. (0,5đ);
Câu 3: c. (0,5đ);
Câu 4: a. (0,5đ);
Câu 5: a. (1đ);
Câu 6: c. (1đ);
B/ Phần B:
Câu 1: (1đ); Giải đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a. x : 15 = 205 b. 283935 : x = 23
x = 205 x 15 x = 283935 : 23
x = 3075 x = 12345
Câu 2: (2đ); Trình bày đúng lời giải và phép tính tương ứng cho điểm tối đa.
Ta thấy theo hình vẽ hai đường chéo của hình thoi bằng 32cm và 13cm.
Vậy diện tích hình thoi là:
32 x 13/2 = 208 (cm2)
Đáp số: 208 cm2
Câu 3: (2đ); Học sinh vẽ đúng biểu đồ và biểu diễn chính xác 4 hoặc 5 năm học thì cho điểm tối đa (đúng mỗi năm được 0,25đ).
Câu 4: (1đ); Học sinh nêu đúng kết quả 40m và 20m thì cho điểm tối đa ( không
Họ và tên ..........................………. . MÔN: Toán lớp 4
Lớp ……………………………….. Thời gian 60 phút
Năm học: 2009-2010
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ)
Trong các số sau số nào chia hết cho 3?
a. 4712 b. 6502 c. 2355 d. 2461
Câu 2: (0,5đ)
Kết quả phép tính là:
a. b. c. d.
Câu 3: (0,5đ)
Phân số nào chỉ số phần đã tô đen ở hình dưới đây?
b.
d.
Câu 4: (0,5đ)
65m25dm2 = …….dm2
Số nào sau đây điền vào chỗ chấm trên cho thích hợp?
a. 6505 b. 6550 c. 65005 d. 65500
Câu 5: (1đ)
Diện tích bình hành có dộ dài đáy 35cm, độ dài chiều cao 25cm là:
875cm2 b. 875dm2 c. 785cm2 d. 785dm2
Câu 6: (1đ)
Tìm hai số biết tổng hai số đó là 50, tỉ của chúng là . Hai số đó là:
30 và 20 b. 15 và 35 c . 10 và 40 d. 45 và 5
B/ Phần II: Trình bày bài giải
Câu 1: (1đ)
Tìm x trong các phép tính sau:
x : 15 = 205; b. 283935 : x = 23;
Câu 2: (2đ)
Tính diện tích hình thoi theo hình vẽ sau đây:
Câu 3: (2đ)
Theo thống kê của trường Tiểu học A đạt tỉ lệ học sinh xuất sắc từ năm học 2002-2003 đến năm học 2006-2007 như sau:
Năm học 2002-2003 đạt 15%
Năm học 2003-2004 đạt 25%
Năm học 2004-2005 đạt 30%
Năm học 2005-2006 đạt 40%
Năm học 2007-2008 đat 45%
Hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh xuất sắc theo từng năm học của trường A.
Câu 4: (1đ)
Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng được vẽ trên bản đồ như sau:
Tính chiều dài và chiều rộng sân chơi trên đất thật.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN: Toán lớp 4
Năm học: 2008-2009
A/ Phần I: Khoanh đúng các câu sau, mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu 1: c. (0,5đ);
Câu 2: a. (0,5đ);
Câu 3: c. (0,5đ);
Câu 4: a. (0,5đ);
Câu 5: a. (1đ);
Câu 6: c. (1đ);
B/ Phần B:
Câu 1: (1đ); Giải đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
a. x : 15 = 205 b. 283935 : x = 23
x = 205 x 15 x = 283935 : 23
x = 3075 x = 12345
Câu 2: (2đ); Trình bày đúng lời giải và phép tính tương ứng cho điểm tối đa.
Ta thấy theo hình vẽ hai đường chéo của hình thoi bằng 32cm và 13cm.
Vậy diện tích hình thoi là:
32 x 13/2 = 208 (cm2)
Đáp số: 208 cm2
Câu 3: (2đ); Học sinh vẽ đúng biểu đồ và biểu diễn chính xác 4 hoặc 5 năm học thì cho điểm tối đa (đúng mỗi năm được 0,25đ).
Câu 4: (1đ); Học sinh nêu đúng kết quả 40m và 20m thì cho điểm tối đa ( không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Công Chính
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)