Bai kiem tra lop 1
Chia sẻ bởi Phan Thị Huế |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra lop 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:………………………………………………………
Bài kiểm tra toán
Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 Kết quả của các phép tính:
a, 56 - 16 là: A. 30 B. 40 C. 50
b, 82 + 13 là: A. 85 B. 93 C. 95
c, 32 cm + 12 cm là: A. 44 B. 34 cm C. 44 cm
d, 57 - 23 là A. 24 B. 34 C. 36
Bài 2: 1, Số tròn chục có hai chữ số lớn nhất là:
A. 10 B. 99 C. 90 D. 100
2, Số có hai chữ số khác nhau lớn nhất là:
A. 90 B. 99 C. 98 D. 100
3, Số có hai chữ số lớn nhất là:
A. 19 B. 90 C. 99 D. 10
4, Số liền sau số 80 là:
A. 78 B. 79 C. 81 D. 82
Bài 3 : 1, Số 18 và 20:
A. 18 > 20 B. 18 = 20 C. 18 < 20
2, Một tuần lễ có:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
3, Mỗi tuần em được nghỉ học:
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
4, Số 96 gồm:
A. 9 chục và 6 đơn vị B. 9 và 6 C. 6 và 9
5, Số năm mươi bảy được viết là:
A. 570 B. 57 C. 507 D. 75
6, Trong các số: 25, 30, 67, 10, 48, 50 có các số tròn chục là:
A. 25, 30, 48 B. 25, 67, 50 C. 10, 30, 50 D. 10, 67, 30
Bài 4:
a, Mẹ mua 8 quả cam, mẹ biếu ông bà 5 quả. Số quả cam mẹ còn lại là:
A. 1 quả B. 2 quả C. 3 quả
b, Bố cho Lan 15 que tính, ông cho Lan 13 que tính. Lan có tất cả số que tính là:
A. 25 que tính B. 26 que C. 27 que tính D. 28 que tính
Bài 5: Hình vẽ sau có:
A. 4 hình tam giác.
B. 5 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác.
Phần II: Giải các bài toán sau:
Bài 1: a, Đặt tính rồi tính.
46 + 23 65 - 65 34 + 25 63 + 5 78 - 32 97 - 54
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:………………………………………………………
Bài kiểm tra toán
Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 Kết quả của các phép tính:
a, 56 - 16 là: A. 30 B. 40 C. 50
b, 82 + 13 là: A. 85 B. 93 C. 95
c, 32 cm + 12 cm là: A. 44 B. 34 cm C. 44 cm
d, 57 - 23 là A. 24 B. 34 C. 36
Bài 2: 1, Số tròn chục có hai chữ số lớn nhất là:
A. 10 B. 99 C. 90 D. 100
2, Số có hai chữ số khác nhau lớn nhất là:
A. 90 B. 99 C. 98 D. 100
3, Số có hai chữ số lớn nhất là:
A. 19 B. 90 C. 99 D. 10
4, Số liền sau số 80 là:
A. 78 B. 79 C. 81 D. 82
Bài 3 : 1, Số 18 và 20:
A. 18 > 20 B. 18 = 20 C. 18 < 20
2, Một tuần lễ có:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày
3, Mỗi tuần em được nghỉ học:
A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
4, Số 96 gồm:
A. 9 chục và 6 đơn vị B. 9 và 6 C. 6 và 9
5, Số năm mươi bảy được viết là:
A. 570 B. 57 C. 507 D. 75
6, Trong các số: 25, 30, 67, 10, 48, 50 có các số tròn chục là:
A. 25, 30, 48 B. 25, 67, 50 C. 10, 30, 50 D. 10, 67, 30
Bài 4:
a, Mẹ mua 8 quả cam, mẹ biếu ông bà 5 quả. Số quả cam mẹ còn lại là:
A. 1 quả B. 2 quả C. 3 quả
b, Bố cho Lan 15 que tính, ông cho Lan 13 que tính. Lan có tất cả số que tính là:
A. 25 que tính B. 26 que C. 27 que tính D. 28 que tính
Bài 5: Hình vẽ sau có:
A. 4 hình tam giác.
B. 5 hình tam giác.
C. 6 hình tam giác.
D. 7 hình tam giác.
Phần II: Giải các bài toán sau:
Bài 1: a, Đặt tính rồi tính.
46 + 23 65 - 65 34 + 25 63 + 5 78 - 32 97 - 54
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Huế
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)