Bài kiểm tra lí 8 cuối năm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thành |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra lí 8 cuối năm thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra vật lí 8
Học kì II
Họ và tên :......................................... Ngày … tháng … năm 2008
Lớp:......... Tíêt :
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án đúng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi các nguyên tử, phân tử câú tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật
Câu 2: Một con ngựa kéo xe với một lực là 1000N đi trên quãng đường dài 0,6 km trong 20 phút. Công sinh ra khi ngựa chạy trên quãn đường đó là.
A. 600 KJ B. 6000 J
C. 600J D. 6000 KJ
Câu 3: Cơ năng gồm hai dạng là:
A. Thế năng và nhiệt năng B. Động năng và cơ năng
C. Động năng và thế năng D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 4: Thả ít đường vào cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và các nước có vị ngọt vì:
A. Các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
B. Các phân tử nước xen vào khoảng cách giữa các phân tử đường.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 5: Trong ba chất: Kim loại, nước và không khí thì chất dẫn nhiệt tốt nhất là:
A. Không khí B. Kim loại
C. Nước D. Cả ba chất đều dẫn nhiệt như nhau
Câu 6: Về mùa hề ta nên mặc quần áo màu sáng mà không nên mặc quần áo mầu sẫm, vì quần áo màu sáng:
A. Sạch hơn B. Đẹp hơn
C. ít hấp thụ tia nhiệt D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lí.
a) ……………….……..……… có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.
b) Sự ………………………………… bằng các dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự đối lưu.
c) Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng ……………………………………
d) ………………….………………… cơ thể xảy ra cả ở trong chân không
Phần II. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 8: ( 2 điểm ) Biết năng suất toả nhiệt của than bùn là q = 1,4.107 J/ kg
a) Con số trên cho ta biết điều gì?
b) Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg than bùn
Câu 9: ( 3 điểm ) Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270C
a) Tính nhiệt lượng do quả cầu tạo ra.
b) Tìm khối lượng nước trong cốc
Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 880J/Kg.K và 4200J/Kg.K
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Học kì II
Họ và tên :......................................... Ngày … tháng … năm 2008
Lớp:......... Tíêt :
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào đáp án đúng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi các nguyên tử, phân tử câú tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật
Câu 2: Một con ngựa kéo xe với một lực là 1000N đi trên quãng đường dài 0,6 km trong 20 phút. Công sinh ra khi ngựa chạy trên quãn đường đó là.
A. 600 KJ B. 6000 J
C. 600J D. 6000 KJ
Câu 3: Cơ năng gồm hai dạng là:
A. Thế năng và nhiệt năng B. Động năng và cơ năng
C. Động năng và thế năng D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 4: Thả ít đường vào cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và các nước có vị ngọt vì:
A. Các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước.
B. Các phân tử nước xen vào khoảng cách giữa các phân tử đường.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 5: Trong ba chất: Kim loại, nước và không khí thì chất dẫn nhiệt tốt nhất là:
A. Không khí B. Kim loại
C. Nước D. Cả ba chất đều dẫn nhiệt như nhau
Câu 6: Về mùa hề ta nên mặc quần áo màu sáng mà không nên mặc quần áo mầu sẫm, vì quần áo màu sáng:
A. Sạch hơn B. Đẹp hơn
C. ít hấp thụ tia nhiệt D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lí.
a) ……………….……..……… có thể truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.
b) Sự ………………………………… bằng các dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự đối lưu.
c) Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng ……………………………………
d) ………………….………………… cơ thể xảy ra cả ở trong chân không
Phần II. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 8: ( 2 điểm ) Biết năng suất toả nhiệt của than bùn là q = 1,4.107 J/ kg
a) Con số trên cho ta biết điều gì?
b) Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg than bùn
Câu 9: ( 3 điểm ) Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 270C
a) Tính nhiệt lượng do quả cầu tạo ra.
b) Tìm khối lượng nước trong cốc
Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 880J/Kg.K và 4200J/Kg.K
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thành
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)