Bai kiem tra li 8 - 1
Chia sẻ bởi Hà Văn Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra li 8 - 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ................................... Thứ .... ngày .... tháng ..... năm 2007
Lớp 8
Bài kiểm tra
môn : Vật lí
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước một phương án trả lời đúng trong các câu sau :
1. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng.
A. Người lái đò đứng yên so với mặt nước.
B. Người lái đò chuyển động so với mặt nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò đứng yên so với chiếc thuyền.
2. Độ lớn vận tốc phụ thuộc
A. Quỹ đạo của vật C. Thời gian chuyển động
B. Quãng đường đi được D. Cả B và C.
3. Vận tốc có thể có đơn vị là:
A. m.s. B. km/h. C. cm.h. D. s/m
4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm bơm xe đạp căng để ngoài trời nắng có thể bị nổ.
C.Bơm không khí vào quả bóng bay, quả bóng sẽ căng phồng lên.
D.Hút không khí trong vỏ hộp sữa, ta thấy vỏ hộp bị bẹp nhiều phía
5. Biểu diễn véc tơ lực phải thể hiện được các yếu tố:
A. Phương và chiều. C. Điểm đặt, phương và chiều, độ lớn B. Phương và chiều, độ lớn. D. Điểm đặt, phương và chiều
6. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình ngã về phía sau. Điều đó chứng tỏ xe ô tô:
A. Đột ngột phanh lại. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải.
7.Trong các câu sau đây nói về lực ma sát, câu nào đúng
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D.Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
8.Một người có trọng lượng không đổi, khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó lên mặt đất:
A.Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa.
C. Không thay đổi D. Giảm 4 lần
9. Một thùng cao 2 m đựng đầy nước. áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 50 cm là: ( dnước = 10000n/m3)
A. 20000 N/m2 B. 1500 N/m2
C. 15000 N/m2 D. 5000 N/m2
10. Một học sinh chạy cự ly 400m mất 3 phút 20 giây. Vận tốc trung bình của học sinh này là:
A. 2 m/s. B. 4m/s . C. 2 km/h. D. 10km/h.
II/ Trắc nghiệm tự luận 7 đ
Lớp 8
Bài kiểm tra
môn : Vật lí
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước một phương án trả lời đúng trong các câu sau :
1. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng.
A. Người lái đò đứng yên so với mặt nước.
B. Người lái đò chuyển động so với mặt nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò đứng yên so với chiếc thuyền.
2. Độ lớn vận tốc phụ thuộc
A. Quỹ đạo của vật C. Thời gian chuyển động
B. Quãng đường đi được D. Cả B và C.
3. Vận tốc có thể có đơn vị là:
A. m.s. B. km/h. C. cm.h. D. s/m
4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ.
B. Săm bơm xe đạp căng để ngoài trời nắng có thể bị nổ.
C.Bơm không khí vào quả bóng bay, quả bóng sẽ căng phồng lên.
D.Hút không khí trong vỏ hộp sữa, ta thấy vỏ hộp bị bẹp nhiều phía
5. Biểu diễn véc tơ lực phải thể hiện được các yếu tố:
A. Phương và chiều. C. Điểm đặt, phương và chiều, độ lớn B. Phương và chiều, độ lớn. D. Điểm đặt, phương và chiều
6. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình ngã về phía sau. Điều đó chứng tỏ xe ô tô:
A. Đột ngột phanh lại. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải.
7.Trong các câu sau đây nói về lực ma sát, câu nào đúng
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D.Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
8.Một người có trọng lượng không đổi, khi tăng gấp đôi diện tích tiếp xúc của người đó với mặt đất thì áp suất của người đó lên mặt đất:
A.Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa.
C. Không thay đổi D. Giảm 4 lần
9. Một thùng cao 2 m đựng đầy nước. áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 50 cm là: ( dnước = 10000n/m3)
A. 20000 N/m2 B. 1500 N/m2
C. 15000 N/m2 D. 5000 N/m2
10. Một học sinh chạy cự ly 400m mất 3 phút 20 giây. Vận tốc trung bình của học sinh này là:
A. 2 m/s. B. 4m/s . C. 2 km/h. D. 10km/h.
II/ Trắc nghiệm tự luận 7 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Hoàng
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)