Bài kiểm tra HSG lớp 5- Cả trắc nghiệm và tự luận

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hà | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra HSG lớp 5- Cả trắc nghiệm và tự luận thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH TT CAO THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA
(Thời gian 50 phút)

Họ và tên: ................................................................................................................................................... Lớp 5 ................


ĐIỀN KẾT QUẢ ĐÚNG VÀO CHỖ CHẤM:



Bài 1. Tìm số cần điền vào ô trống.
99 x 99 = 99 x 9 + 99 + 99 x .Số cần điền là : ............................
Bài 2. Cho dãy hình:




***

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 10 ...................... ô vuông.
Bài 3. Dãy các số như hình dưới đây được gọi là dãy các số hình chữ nhật.



***
2 6 12 20
Số thứ 20 của dãy là số: .......................................
Bài 4. Một lớp có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học giỏi Văn, 14 bạn học giỏi Toán, 6 bạn giỏi cả Văn và Toán. Hỏi có bao nhiêu bạn không học giỏi Văn mà cũng không học giỏi Toán?
Đáp số : .......................................
Bài 5. Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu làm đúng được 5 điểm, mỗi câu làm sai bị trừ đi 2 điểm. Một bạn làm cả 10 câu và được 29 điểm. Hỏi bạn ấy làm sai mấy câu ?
Đáp số : .......................................
Bài 6. Hình gồm 6 hình vuông đặt cạnh nhau như hình vẽ dưới và có tổng diện tích bằng 294cm2. Tính chu vi của hình.




Đáp số :.......................
Bài 7. Tại một bãi gửi xe trả tiền theo thời gian gửi, giờ đầu phải trả 15000 đồng cho một xe ô tô và cứ mỗi giờ sau phải trả 10000 đồng. Hỏi khi gửi một xe ô tô tại bãi này từ 9 giờ 15 phút đến 2 giờ 30 phút chiều cùng ngày thì phải trả bao nhiêu tiền ?
Đáp số: ..........................
Bài 8. Lớp 5A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng  số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh ? Đáp số: ...............................
Bài 9. Lớp 5A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng  hiệu số học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ? Đáp số: ............................

Bài 10. Trong 50 số tự nhiên từ 1 đến 50, người ta chọn ra hai số X, Y khác nhau. Giá trị lớn nhất của  là bao nhiêu ? Đáp số: .................................
Bài 11. Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng  hiệu số học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ? Đáp số : .........................
Bài 12. Tính:  +  +  +  + .... +  +  = ? Đáp số : .........................
Bài 13. Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau và dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số như nhau. Tìm số bị chia ? Đáp số: ..........................
Bài 14. Một bếp ăn dự trữ một số gạo đủ cho 120 người ăn trong 25 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? Biết mức ăn của mỗi người như nhau. Đáp số: ...........................
Bài 15. Tự luận: Giải bài toán sau: Lớp 5A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ ít hơn  hiệu số học sinh nữ và học sinh nam là 4 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ?
Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 16: Tổng số tuổi của 2 anh em hiện nay là 24. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng khi tuổi anh bằng tuổi em hiên nay thì tuổi em bằng tuổi anh hiện nay.
.........................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................




Đáp án :
Câu 1: 89
Câu 2: 31 ô vuông
Câu 3: 420
Câu4: 10800 cái.
Câu 5: 22 học sinh.
Câu 6: 3 câu.
Câu 7: 98 cm.
Câu 8: 57500 đồng.
Câu 9: 18 học sinh.
Câu 10: 99
Câu 11: 11 học sinh.
Câu 12: 
Câu 13: 1348
Câu 14: 20 ngày.
Câu 15: 31 học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hà
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)