BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II-- TIẾNG ANH – LỚP 6

Chia sẻ bởi Lương Nguyễn | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II-- TIẾNG ANH – LỚP 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Số 1– NĂM HỌC 2012-2013  Môn: TIẾNG ANH – LỚP 6
I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. finger
B. lip
C. light
D. thin
2.
A. bean
B. pea
C. meat
D. heavy
3.
A. desert
B. meter
C. tent
D. never
4.
A. dozen
B. box
C. bottle
D. body
II. Chọn đáp án đúng. (3 điểm)
1.
He isn’t tall. He is _______.
A. short
B. oval
C. round
D. thin
2.
He _______ volleyball at the moment.
A. play
B. plays
C. is playing
D. are playing
3.
_______ is a dozen eggs ? – 28,000 dong.
A. How much
B. How often
C. How long
D. How many
4.
The weather _______ hot in the winter.
A. is often
B. often is
C. often isn’t
D. is never
5.
There are _______ apples on the table.
A. some
B. any
C. much
D. a lot
6.
Sales girl: Can I help you? Nga: Yes, I _______ some meat.
A. like
B. likes
C. do like
D. would like
7.
He is going to stay _______ a hotel.
A. with
B. on
C. at
D. of
8.
_______ are you going to stay with your aunt? – For two weeks.
A. How much
B. How long
C. How often
D. How many
9.
Mr Hung is going to _______ some photos.
A. write
B. help
C. take
D. know
10.
My mother is going to _______ the housework tomorrow.
A. do
B. does
C. doing
D. going to do
III. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. (2,5 điểm)
Phong likes jogging very much. Every morning he (1) ________ with his father. When it is warm, Phong goes (2) _______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (3) ______ summer, he (4) _______ going to visit Ha Long Bay with his family. He is going to stay in a small hotel (5) ________ two weeks.
1.
A. jog
B. jogging
C. jogs
D. jogged
2.
A. shopping
B. dancing
C. jogging
D. fishing
3.
A. Those
B. This
C. That
D. These
4.
A. are
B. am
C. will
D. is
5.
A. for
B. into
C. on
D. at
IV. Tìm lỗi sai trong những câu sau. (1 điểm)
1.
How often does Ba and Lan go to the zoo?
A. How often
B. does
C. go
D. the zoo
2.
She plays badminton in the yard at the moment.
A. She
B. plays
C. in
D. moment
3.
There isn’t some milk in the bottle.
A. There
B. some
C. milk
D. in
4.
We have English at Monday and Friday.
A. We
B. have
C. at
D. and
V. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2,5 điểm)
1.
What / you / do / to / are / going / ?

2.
Hoa / What / does / do / time/ in / her / free / ?

3.
cold / It / is / in / winter / the / .

4.
I / stay / am / going / to / in / hotel / a / .

5.
is / He / soccer / playing / now / .


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Nguyễn
Dung lượng: 25,93KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)