Bài Kiểm tra học kỳ I sinh 7

Chia sẻ bởi Bùi Văn Phương | Ngày 15/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Bài Kiểm tra học kỳ I sinh 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


Trường thcs thủy triều
Họ và tên: ............................
lơp 7
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài kiểm tra học kì 1 - năm học 2011 - 2012.
Môn sinh 7
( Thời gian làm bài 45 phút )

Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
TCM








Trắc nghiệm khách quan. ( 2 điểm)
Câu 1: Hãy nối tên đại diện của cột A với đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp.
A ( Tên đại diện)
B ( Đặc điểm )

Trùng biến hình
phần phụ phân đốt; có tập tính dệt lưới bẫy mồi.

Châu chấu
cơ thể không phân đốt; có vỏ bằng đá vôi; cơ quan di chuyển tiêu giảm

Nhện
cơ thể phân đốt; ống tiêu hóa phân hóa; di chuyển nhờ chi bên, tơ, hay hệ cơ của thành cơ thể.

Giun đất.
cơ thể đơn bào, di chuyển bằng chân giả.

Trai sông.


Câu 2: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau đây:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của Thủy tức:
Cơ thể đối xứng 2 bên
Cơ thể đối xứng toả tròn
Thành cơ thể có 2 lớp: lớp ngoài và lớp trong.
Sống bám vào các vật ở nước nhờ đế bám.
Trong các tập hợp sau tập hợp nào gồm toàn đại diện của ngành thân mền:
Giun đất, trai sông, trai mào, ốc hương.
xà cừ, trai mào, mực, ốc sên, ngao, sò.
Rươi, ốc vặn, trai sông, bào ngư, lươn.
Thủy tức, ốc đỏ miệng, hà, tu hài, ngán.
Trai tự vệ bằng cách nào ?
Chạy trốn kẻ thù.
Phóng chất độc về phía kẻ thù.

Tung hỏa mù.
Có chân, khép vỏ.

Tôm có bao nhiêu đôi chân bò.
3 đôi
4 đôi
5 đôi
6 đôi

Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) San hô và sứa có những đặc điểm gì khác nhau ?
Câu 2: (2,5 điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của thân mền. Vì sao xếp ốc sên chậm chạp vào cùng ngành với mực bơi nhanh.
Câu 3: (2,5 điểm) Nêu cấu tạo ngoài của tôm. Trên cạn tôm di chuyển bằng cách nào ?
Câu 4: (1,5 điểm) Hãy nêu ba đặc điểm để nhận biết một đại diện thuộc ngành chân khớp.
















































Ma trận
Nội dung
Mức độ
Tổng


Biết
(42,5%)
Hiểu
(40%)
Vận dụng
(17,5%)



Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận


1. Ngành ĐVNS
1 câu
0,25điểm





1 câu
0,25 điểm

2. Ngành ruột khoang.
1 câu
0,25điểm


1 câu
1,5 điểm


2 câu
1,75 điểm

3. Các ngành giun.
1 câu
0,25điểm





1 câu
0,25 điểm

4. Ngành thân mền

0,5 câu
2 điểm
2 câu
0,5 điểm

1 câu
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Phương
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)