Bài kiểm tra học kỳ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Vận |
Ngày 15/10/2018 |
100
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra học kỳ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ I
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. T/C HH của Chất
1
1
1
3
2. kỹ năng viết PTHH
1
2,5
3,5
3. Kỹ năng tính toán
0,5
1
2
3,5
2. Đề bài: Kiểm tra học kỳ I
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(3đ): 1, Hãy khoanh tròn chữ Đ (nếu em cho là đúng); chữ S ( nếu cho là sai)
Cho các dd CuSO4, ZnSO4, MgCl2, AgNO3 và các kim loại Cu, Fe, Ag, Mg.
Những cặp phản ứng được với nhau:
CuSO4, Ag
Fe, ZnSO4
Ag, MgCl2
Cu, AgNO3
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
2, Có các chất sau đây : Al, Cu, CuO, CO2, CuSO4, HCl. Lần lượt cho dd NaOH tác dụng với mỗi chất.
Đánh dấu x vào ( ở các câu A hoặc B,... mà em cho là đúng
Dung dịch NaOH tác dụng được với Al, Cu, CuO, CO2, CuSO4, HCl (
Dung dịch NaOH tác dụng được với Cu, CuO, CO2, CuSO4, HCl (
Dung dịch NaOH tác dụng được với CuO, CO2, CuSO4, HCl (
Dung dịch NaOH tác dụng được với Al, CO2, CuSO4, HCl (
Phần II: Tự luận (7 đ)
Câu 2: (3,5 đ) Viết các PT phản úng thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:
FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Fe2O3 Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Câu 3 Cho hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với axit sunfuric loãng dư> Sau phản ứng thu được 3,2 g chất rắn không tan và 2,24 l khí hiđro(đktc)
1-Viết PTHH xaỷ ra
2- tính khối lượng của hỗn hợp bột kim loại
( Zn = 65 , Cu= 64)
3.Hướng dẫn chấm- Kiểm tra học kỳ I
Phần 1: Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1: 1- a- S ;b-S ; c -S d- Đ ( 1,5đ)
2-ý D
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu2: (3,5 điểm) viết đúng mỗi PTHH cho 0,5 điểm
Fe2O3 + 3 CO ––> 2Fe + 3 CO2
Fe + 2 HCl –––> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH –––> Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 + H2SO4 –––> FeSO4 +2H2O
2Fe + 3Cl2 ––––> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ––––> Fe(OH)3 +3NaCl
2 Fe(OH)3 ––––> Fe2O3 + H2O
Câu 3: (3,5 đ)
- Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Zn và Cu tác dụng với H2SO4 chỉ có Zn phản ứng
- Viết đúng PTHH (1 đ)
Zn + H2SO4 –––> ZnSO4 + H2
tính đúng 6,5 g Zn (1 điẻm)
Tính đúng 9,7 g hỗn hợp kim loại(1đ)
Đề kiểm tra học kì II
1.Ma trận đề :
Kiến thức kỹ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. T/C HH của hiđro cácbon
0,5
0,5
0,5
1,5
2. t/c của NaOH
0,5
0,5
0,5
1,5
3-t/c của rượu,axit
1
0,5
0,5
2
4- kĩ năng viết PTHH
0,5
0,5
1
2
5- Kĩ năng tính toán
1
1
1
3
Tổng
10
2. Đề bài: Đề kiểm tra học kì II
Phần 1- trắc nghiệm khách quan(3đỉêm)
Câu1: Hãy khoanh tròn 1 trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng
Dãy các chất đều làm mất màu dd nước brôm là;
C2H4, C6H6, CH4
C2H2, CH4, C2H4
C2H2, C2H4
C2H2, H2, CH4
Dãy các chất đều tác dụng với dd NaOHlà:
CO2, Ba(OH)2, CO
CO, SO3, Cl2
CO2, SO3, Cl2
MgO, SO2, P2O5
Phần 2- Tự luận ( 7 điểm)
Câu2: Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
C2H5ONa
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
CO2
Câu3: Hoà tan hoàn toàn 10,6 g hỗn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa đủ m g dd axit HCl 7,3% . Phản ứng kết thúc thu được 1,12 l khí(đktc)
Viết PTHH xảy ra
Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Tính m
Tính C% của dd thu được sau phản ứng
( Ca = 40 , C= 12 , O = 16 , H= 1)
3. Đáp án- Đề kiểm tra học kì II
Nội dung
Điểm
Câu1: 1- C 2- C
3
Câu2:
axit
C2H4 + H2O –––> C2H5OH
2 C2H5OH + Na –––> 2 C2H5ONa
t0
C2H5OH +3O2 –––> 2CO2 + 3 H2O
t0
C2H5OH + O2 –––> CH3COOH + H2O
axit
CH3COOC2H5 + C2H5OH –––> CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH –––> CH3COONa + C2H5OH
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu3: CaO + 2HCl –––> CaCl2 + H2O
CaCO3 + 2HCl –––> CaCl2 + H2O + CO2
Tính ra m CaCO3 = 5 g
mCaO = 5,6 g
Khối lượng HCl nguyên chất = 10,96 g
Khối lượng dd HCl m= 150 g
C% dd CaCl2 = 10,51%
0,5
0,5
0,75
0,25
0,5
0,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Vận
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)