Bài kiểm tra học kỳ 1 Anh 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Hoài | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra học kỳ 1 Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


tôn quang phiệt secondary school
: 6 A
Full name : ..............................................................................................


bài kiểm tra tiếng anh 6 học kỳ I ( Đề 1 )

Câu I. Em hãy chọn một từ có cách phát âm khác với những từ còn lại : ( 1,5 marks )

1. a. brush b. music c. truck d. bus
2. a. plane b. bank c. paddy d. maths
3. a. food stall b. history c. waste d. noisy
4. a. start b. garden c. warn d. farm
5. a. hour b. house c. help d. home
6. a. see b. engineer c. greeting d. bee

Câu II. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân : ( 1,5 marks )

1. I`m in class 6A. ( ...............................................................................................
2. My brother gets up at a quarter to six. ( ..................................................................
3. They are traveling to work by car. ( ...................................................................
4. There is a lake near our house.( .........................................................................
5. Mr. Hoang works in the city.( ............................................................................
6. I have two children. .(………………………………………………………….

Câu III. Chia động từ trong ngoặc những câu sau hợp thì :( 1,5 marks )

1. Mr Nam ( go ) to work by motorbike everyday, but at this time he ( drive) a car.
( ..................................................................................................... ..........................
2. Where your father ( work ) ? In a hospital . ( .......................................................
3. She ( walk ) to school everyday, but she (walk) to school now.
( ........................................................................................................
4. She ( study ) very hard for 1st semester test every evening.
( .................................................................................................
5. My father ( watch ) TV at the moment . ( ............................................................
6. You ( understand ) the lesson ? ( …………………………………………….

Câu IV. Chọn từ đúng trong ngoặc để hoàn thành những câu sau :( 1,5 marks )


1. This is Mr. Tam . ( He / She / His/ Him ) is a doctor .
2. ( Where / Who / What / Which ) ________ are they ? They are Nam and Ba.
3. Where ( is / does / do / are ) she live?
4. ( They / Their / Them ) are reading books .
5. They ( is / does / are / do ) erasers.
6. Minh lives _____ the city ______ his family. ( on / with, in/ to, in / with, on / with)

Câu V. Đổi những câu sau sang dạng câu số nhiều :( 1,5 marks )
1. Who is this ? ( ......................................................................................................
2. It is an eraser.( .....................................................................................................
3. I am a student. ( ...................................................................................................
4. There is a child in the room. ( .............................................................................
5. That shirt is very nice.( .......................................................................................
6. The watch is cheap. ( ...........................................................................................

Câu VI. Xếp các từ sau thành câu đúng :( 1,5 marks )
1. books / the / table / are / Thu`s / on.( ...................................................................
2. lake / house / in / a / live / we / near / a / ( ..........................................................
3. Chi / coffee / like / doesn’t. ( ..............................................................................
4. It / is / to / fifteen / eleven. ( ..............................................................................
5. What / is / sister / your / `s name ? ( ...................................................................
6. It / raining / is / heavily. (………………………………………………………
Câu VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi: ( 1 mark )
There are thirty two students in my class.
=> My class…………………………………
I go to school on foot.
=> I ……………………………………….
The end














tôn quang phiệt secondary school
: 6 A
Full name : ..............................................................................................


bài kiểm tra tiếng anh 6 học kỳ I ( Đề 2 )

Câu I. Em hãy chọn một từ có cách phát âm khác với những từ còn lại : ( 1,5 marks )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lê Hoài
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)