Bài kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Hoa | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2 =… cm2 là: A. 16,9              B. 1,69              C. 0,169              D. 1,0069
Câu 2: Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là: A. 95%              B. 65%              C. 80%               D. 70%
Câu 3: Qui đồng mẫu số phân số  ta được; 
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất đó là: A. 1 ha             B. 1km2              C. 10 ha               D. 0,01 km2
Câu 5: Kết qủa của phép chia 45: 0,01 là A. 450               B. 4,5             C. 4500            D. 45
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là: A. 75%               B. 65%                C. 35%               D. 25%
Câu 7: Hỗn số được viết thành số thập phân nào sau đây: A. 3,75              B. 3,57              C. 3,8               D. 3,85
Câu 8: Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu? A. 77,7               B. 44,1              C. 33,1               D. 34,1
Câu 9: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 + 1,8 A. 3,57              B. 3,709              C. 3,9              D. 4,2
Câu 10: Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là: 
Câu 11: Một tổ làm gạch trong ba đợt làm được số viên gạch lần lượt như sau: 3285 viên, 4631 viên, 3826 viên; hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó làm được bao nhiêu viên gạch? A. 11742 viên gạch              B. 3914 viên gạch               C. 7916 viên gạch              D. 8457 viên gạch
Câu 12: Giá trị của biểu thức 8,5 + 6,5- (10-3,3)là A. 8,3              B. 7,3             C. 1,7             D. 0,7
Câu 13: Số 706405 được viết thành tổng là : A. 700000 + 60000 + 400 +5           B. 70000 + 6000 + 40 + 5 C. 700000 + 60000 + 4000 +5          D. 700000 + 6000 + 400 + 5
Câu 14: Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Vậy số lớn là: A. 192               B. 220              C. 288              D. 320
Câu 15: Tổng hai số là: 120. Số bé bằng 4/11 số lớn, số bé là: A. 120               B. 88             C. 56              D. 32
Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết 78,69 < x < 79,4? A. x = 78               B. x = 79              C. x = 80              D. x = 76
Câu 17: Tìm x: 6753 + x = 14507 A. x = 7854               B. x =8754              C. x =21260              D. x =7754
Câu 18: Tỉ số phần trăm của 211 và 400 là A. 0,5275%                B. 5,275%               C. 52,75%               D. 5275%
Câu 19: Lớp 5A có 6 học sinh nữ và 34 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 20%                B. 14%              C. 15%               D. 35%
Câu 20:  
Câu 21: Giá trị của biểu thức  là: 
Câu 22: Trong các phân số  phân số lớn nhất là 
Câu 23: Bình cân nặng 32,8kg. Liên cân nặng hơn Bình4,9kg. Mai cân nặng 31,5kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?. A. 33kg               B. 34kg              C. 35kg              D. 36kg
Câu 24: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp 7m 8dm = ……m là : A. 78              B. 87              C. 7,8               D. 8,7
Câu 25: Hình vẽ một hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm. chiều rộng 5cm, diện tích mảnh đất đó là: A. 40cm2              B. 40 000cm2              C. 4000m2              D. 4dam2
Câu 26: Giá trị của biểu thức  là? A. 1                B. 2               C. 5/9              D. 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: 138,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)