Bài kiểm tra hóa 8 tham khảo

Chia sẻ bởi Đỗ Thị L­Uong | Ngày 15/10/2018 | 184

Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra hóa 8 tham khảo thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 1 tiết tham khảo
Môn: Hóa Học 8
Họ và tên:………………………….
Lớp: 8….
Phần I: Trắc nghiệm (3.5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào mỗi phương án chọn đúng :
Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu2: Khẳng định sau gồm hai ý: Nước cất là đơn chất, vì nước cất là chất không có lẫn chất nào khác
A) ý 1 đúng, ý 2 sai.
 B) Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.

 C) ý 1 sai, ý 2 đúng.
 D) Cả hai ý đều đúng nhưng ý 2 không giải thích cho ý 1.

Câu3: Trong một nguyên tử thì:
A) Số p = số e
 B) Số n = số e
 C) Số p = số n
 D) Số n + số p = số e

Câu 4: Cách viết nào sau đây chỉ 3 phân tử hiđro:
A) 3H
 B) 6H
 C) 3H2O
 D) 3H2

Câu 5: Axit Sunfuric H2SO4 có phân tử khối là:
A) 98 đ.v.C
 B) 100 đ.v.C
 C) 49 đ.v.C
 D) 194 đ.v.C

Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử SO4 là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 8: Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công thức cho sau đây:
A) N2O3
 B) NO2
 C) N2O5
 D) NO

Câu 9: Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. O : 16 đvC B. Fe: 56 đvC C. S: 32 đvC D. P: 31 đvC
Câu 10: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên
tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử.
Câu 11: Hợp chất gồm 2 nguyên tử X, 1 Nguyên tử nặng hơn phân tử hidro 31 lần. X là
nguyên tố nào sau đây:
A. C B. Na. C. N D. Ni
Câu 12. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với
H như sau: XO, YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp chất của X với Y trong số các CT
cho sau đây:
A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2 E. XY.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tìm hóa trị của:
Al trong AlCl3 b,Cu trong CuO c.Fe trong Fe2O3 d.S trong SO2
Câu 2.a/ Các cách viết 2C, 5O, 3Ca lần lượt chỉ ý gì?
b/ Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử canxi,
bốn nguyên tử natri.
Câu 3: Lập công thức hóa học của các chất có phân tử gồm
a.K và O b. Al (III) và (SO4) c. Mg và Cl
Câu 4. Dựa vào bảng 1 SGK/ 42, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ?
Câu 5. Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 267. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
Câu 6. Hãy nêu những điều biết được về chất Cl2, H2SO4?
Câu 7. Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. bari có NTK là 137, hóa trị II. Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị L­Uong
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)