Bai kiem tra HK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Lai |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bai kiem tra HK I thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nam Giang KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:........................... môn : tiếng anh 6 .
Lớp : 6…… Thời gian: 45 phút ( tiết 57)
Điểm
Lời phê của thầy , cô
Question :
I. Which one is different?(Từ nào là khác so với các từ còn lại). (1. điểm).
1. a. when
b. which
c. do
d. what
2. a. lake
b. car
c. bike
d. motorbike
3. a. one
b. fourth
c. two
d. three
4. a. Monday
b. Sunday
c. Tuesday
d. Time
II. Circle the best answer (a, b or c ) for each sentenc.( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.) (2. điểm)
1. How many students …………… there in your class?
A. am
B. is
C. are
2. There is an ……….. on the table
A. book
B. pen
C. eraser
3. My sister and I ……………… televition in the living room now.
A. am watching
B. are watching
C. is watching
4………………… do you go to school? - I walk to school.
A. How
B. What
C. How many
5…………….. are you? - I`m twelve years old.
A. How old
B. How
C. How many
6. There ……….. many flowers in the garden.
A. are B. is C. have
7. Which grade …….. you in ? – I am in grade 6
A. is
B. do
C. are
8. What time …………. you get up?
A. does
B. are
C. do
III. Supply the verbs in the brackets.(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ). (2 điểm)
1. Every morning, Hoa ……………. (go) to school at six thirty.
2. Hoa and Lan …………………. (play) games after school.
3. What is Quang doing ? He ……………………….. (watch) TV now.
4. There ………(be) a hotel near my house
IV. Read the passage and check T (true) or F (false) in the box.(Đọc đoạn văn sau dó tích T hoặc F vào trong hộp). (3điểm)
Her name is Nga. She is a student. Every morning, she gets up at half past five. She has a big breakfast, then she leaves the house at half past six. The school is near her house so she walks. Classes start at a quarter past seven and end half past eleven. She walks home and has lunch at twelve o’clock
T
F
1. Nga is a teacher.
2. She gets up at five thirty
3. She walks to school
4. She has lunch at twelve o’clock.
5. Her classes finish at twelve thirty.
6. The school isn’t near her house.
V. Write the sentences with given words: (2 điểm)
1. His name / Nam
(.........................................................................................................................
2. He / 11/ years old.
(.......................................................................................................................
3. Every day/ He / get up/ 6.00
(........................................................................................................................
4. He / do / his homework / now.
( ……………………………………………………………………………
MA ĐỀ:
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
READING
LANGUAGE FOCUS
WRITING
TỔNG SỐ
Trường THCS Nam Giang KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:........................... môn : tiếng anh 6 .
Lớp : 6…… Thời gian: 45 phút ( tiết 57)
Điểm
Lời phê của thầy , cô
Question : Đề B
I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1 điểm).
1. a. Monday
b. Time
c. Tuesday
d. Sunday
2. a. do
b. which
c. when
d. what
3. a. zoo
b. class
c. pen
d. book
4. a. motorbike
b. car
c. bike
d. lake
II.
Họ và tên:........................... môn : tiếng anh 6 .
Lớp : 6…… Thời gian: 45 phút ( tiết 57)
Điểm
Lời phê của thầy , cô
Question :
I. Which one is different?(Từ nào là khác so với các từ còn lại). (1. điểm).
1. a. when
b. which
c. do
d. what
2. a. lake
b. car
c. bike
d. motorbike
3. a. one
b. fourth
c. two
d. three
4. a. Monday
b. Sunday
c. Tuesday
d. Time
II. Circle the best answer (a, b or c ) for each sentenc.( Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.) (2. điểm)
1. How many students …………… there in your class?
A. am
B. is
C. are
2. There is an ……….. on the table
A. book
B. pen
C. eraser
3. My sister and I ……………… televition in the living room now.
A. am watching
B. are watching
C. is watching
4………………… do you go to school? - I walk to school.
A. How
B. What
C. How many
5…………….. are you? - I`m twelve years old.
A. How old
B. How
C. How many
6. There ……….. many flowers in the garden.
A. are B. is C. have
7. Which grade …….. you in ? – I am in grade 6
A. is
B. do
C. are
8. What time …………. you get up?
A. does
B. are
C. do
III. Supply the verbs in the brackets.(Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ). (2 điểm)
1. Every morning, Hoa ……………. (go) to school at six thirty.
2. Hoa and Lan …………………. (play) games after school.
3. What is Quang doing ? He ……………………….. (watch) TV now.
4. There ………(be) a hotel near my house
IV. Read the passage and check T (true) or F (false) in the box.(Đọc đoạn văn sau dó tích T hoặc F vào trong hộp). (3điểm)
Her name is Nga. She is a student. Every morning, she gets up at half past five. She has a big breakfast, then she leaves the house at half past six. The school is near her house so she walks. Classes start at a quarter past seven and end half past eleven. She walks home and has lunch at twelve o’clock
T
F
1. Nga is a teacher.
2. She gets up at five thirty
3. She walks to school
4. She has lunch at twelve o’clock.
5. Her classes finish at twelve thirty.
6. The school isn’t near her house.
V. Write the sentences with given words: (2 điểm)
1. His name / Nam
(.........................................................................................................................
2. He / 11/ years old.
(.......................................................................................................................
3. Every day/ He / get up/ 6.00
(........................................................................................................................
4. He / do / his homework / now.
( ……………………………………………………………………………
MA ĐỀ:
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
READING
LANGUAGE FOCUS
WRITING
TỔNG SỐ
Trường THCS Nam Giang KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:........................... môn : tiếng anh 6 .
Lớp : 6…… Thời gian: 45 phút ( tiết 57)
Điểm
Lời phê của thầy , cô
Question : Đề B
I. Khoanh tròn vào một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1 điểm).
1. a. Monday
b. Time
c. Tuesday
d. Sunday
2. a. do
b. which
c. when
d. what
3. a. zoo
b. class
c. pen
d. book
4. a. motorbike
b. car
c. bike
d. lake
II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Lai
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)