BAI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: BAI KIỂM TRA GIỮA KÌ I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM MỸ B KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Toán – Khối 4
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp : 4 ...........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Số sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn, sáu trăm và sáu chục viết là:
A. 60 606 606 B. 60 060 660 C. 606 606 06 D. 60 606 606
2. 6kg 27g = …
A. 6027g B. 6270 g C. 627 g D. 6270 g
3. 3 phút 12 giây =…
A. 312 giây B. 192 giây C. 180 giây D.42giây
4. Kết quả của phép cộng là 204 578 + 574 892 là:
A.779 470 B. 778470 C. 777480 D. 779 480
5 . Kết quả của phép trừ 789012 – 594 378 là:
A. 194 663 B. 194 623 C.194 634 D. 149 634
6. Với y = 5 thì giá trị của biểu thức 168 – y x 5 là:
A. 815 B. 143 C. 193 D. 161
7. Trung bình cộng của 30 ; 11 ; 25 là bao nhiêu?
A. 66 B. 33 C. 22 D. 11
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1. Trong hình bên có : A B
- ........................... góc vuông.
- ........................... góc nhọn.
- ............................ góc tù.
- ........................... góc bẹt.
- Cạnh ....... song song với cạnh ....... D H C
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: ........................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Trung bình cộng của hai số là 103, biết một trong hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Tìm số kia.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM MỸ B KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Tiếng Việt – Khối 4
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp : 4 ...........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I. ĐỌC HIỂU
A. TÌNH BẠN
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:
- Ôi chùm quả vàng mọng kia, ngon quá!
Thấy chùm quả vắt vẻo trên cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được vào một cành cây nhỏ nên cả hai chỉ bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc oà.
- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấynghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác rướn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
B. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đùng nhất.
1. Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
A. vội vàng ngăn Thỏ.
B. túm lấy áo Thỏ và cương quyết không rời bỏ bạn.
C. cùng với Thỏ túm lấy cành cây nhỏ.
2. Việc làm nói trên của Sóc thể hiện điều gì?
A. Sóc là người bạn rất khoẻ.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người bạn sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
3. Bài `` Tình bạn`` có mấy danh từ riêng?
A. 2 danh từ riêng. Đó là các từ: ..............................................................................................
B. 3 danh từ riêng. Đó là các từ: ..............................................................................................
C. 4 danh từ riêng. Đó là các từ: ..............................................................................................
4. Dòng nào dưới đây có các từ đều là từ láy?
A. thân thiết, chót vót, cành cây.
B. sung sướng, vắt vẻo, cây cao.
C. nhanh nhẹn
Môn : Toán – Khối 4
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp : 4 ...........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Số sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn, sáu trăm và sáu chục viết là:
A. 60 606 606 B. 60 060 660 C. 606 606 06 D. 60 606 606
2. 6kg 27g = …
A. 6027g B. 6270 g C. 627 g D. 6270 g
3. 3 phút 12 giây =…
A. 312 giây B. 192 giây C. 180 giây D.42giây
4. Kết quả của phép cộng là 204 578 + 574 892 là:
A.779 470 B. 778470 C. 777480 D. 779 480
5 . Kết quả của phép trừ 789012 – 594 378 là:
A. 194 663 B. 194 623 C.194 634 D. 149 634
6. Với y = 5 thì giá trị của biểu thức 168 – y x 5 là:
A. 815 B. 143 C. 193 D. 161
7. Trung bình cộng của 30 ; 11 ; 25 là bao nhiêu?
A. 66 B. 33 C. 22 D. 11
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Bài 1. Trong hình bên có : A B
- ........................... góc vuông.
- ........................... góc nhọn.
- ............................ góc tù.
- ........................... góc bẹt.
- Cạnh ....... song song với cạnh ....... D H C
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: ........................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 36m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. Trung bình cộng của hai số là 103, biết một trong hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Tìm số kia.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM MỸ B KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn : Tiếng Việt – Khối 4
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp : 4 ...........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I. ĐỌC HIỂU
A. TÌNH BẠN
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, khu rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:
- Ôi chùm quả vàng mọng kia, ngon quá!
Thấy chùm quả vắt vẻo trên cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được vào một cành cây nhỏ nên cả hai chỉ bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc oà.
- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấynghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác rướn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
B. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đùng nhất.
1. Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
A. vội vàng ngăn Thỏ.
B. túm lấy áo Thỏ và cương quyết không rời bỏ bạn.
C. cùng với Thỏ túm lấy cành cây nhỏ.
2. Việc làm nói trên của Sóc thể hiện điều gì?
A. Sóc là người bạn rất khoẻ.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người bạn sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
3. Bài `` Tình bạn`` có mấy danh từ riêng?
A. 2 danh từ riêng. Đó là các từ: ..............................................................................................
B. 3 danh từ riêng. Đó là các từ: ..............................................................................................
C. 4 danh từ riêng. Đó là các từ: ..............................................................................................
4. Dòng nào dưới đây có các từ đều là từ láy?
A. thân thiết, chót vót, cành cây.
B. sung sướng, vắt vẻo, cây cao.
C. nhanh nhẹn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc
Dung lượng: 25,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)