BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1 TOÁN 4

Chia sẻ bởi Cao Sơn Bắc | Ngày 09/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1 TOÁN 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 4

Câu 1. Viết tiếp hai số hạng còn thiếu của các dãy số sau:
100; 93; 85; 76; ...
10; 13; 18; 26; ...
0; 1; 2; 4; 7; 12; ...
0; 1; 4; 9; 18; ...
5; 6; 8; 10; ...
1; 6; 54; 684; ...
1; 3; 3; 9; 27; ...
1; 1; 3; 5; 17; ...
Câu 2. Tìm hai số hạng đầu của các dãy số sau. Biết rằng mỗi dãy có 15 số hạng :
..., 39, 42, 45.
..., 4, 2, 0.
... , 23, 25, 27, 29.
Câu 3. Điền các số thích hợp vào các ô trống sao cho tích của 3 ô liên tiếp bằng 2000.





50



2





Câu 4. Cho A = abcde + abc + 2001
B =ab56e + 1cd8 + a9c + 7b5
So sánh A và B
Câu 5. Cho 4 chữ số 0, 3, 8, 9.
Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đa cho?
Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho.
Tìm số lẻ lớn nhất, số chẵc nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho?
Câu 6. Cho dãy số 11, 14, 17, ... , 68.
Hãy xác định dãy trên có bao nhiêu số hạng ?
Nếu ta tiếp tục kéo dài các số hạng của dãy số thì số hạng thứ 1996 là số nào ?
Câu 7. Trong các số có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 4 ?
Câu 8. Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số ?
Câu 9. Viết 25 số lẻ liên tiếp số cuối cùng là 2001. Hỏi số đầu tiên là số nào ?
Câu 10. Tính tổng sau :
1 + 4 + 7 + 10 + ... + 97 + 100
Câu 11. Tính tổng của các số :
Có hai chữ số.
Có ba chữ số.
Câu 12. Tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2009.
Câu 13. Tính tổng của các số gồm ba chữ số đều có tận cùng là 5.
Câu 14. Tính tổng các số chẵn từ 4 đến 2008.
Câu 15. Tính tổng của các số lẻ có ba chữ số.

Chú ý : Các em làm từ câu 1 đến câu 6 vào vở Toán; từ câu 7 đến câu 15 vào giấy rồi nộp.




BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 4
Họ và tên : ...........................................................
I. Phần A.

1. Viết (theo mẫu)
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đ.vị
Đọc số

43 574
4
3
5
7
4
Bốn mươi ba nghìn năm trăm bảy mươi tư







Tám mươi nghìn không trăm ba mươi lăm

92 486













Bảy nghìn hai trăm


3
0
6
0
0



2. 3875 .... 3857 45 284 ... 45 384
75 600 ... 74 909 18 725 ... 19 342
65 458 ... 65 485 75 620 ... 70 000 + 5000 + 600 + 20

3. Đặt tính rồi tính :
a) 25 734 + 35 427 b) 5263 x 4
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
c) 6834 – 518 d) 75 030 : 5
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
4. Tính giá trị của biểu thức :
a) x 3 + 2158 với x = 2385 b) 15 273 : a – 2937 với a = 3
....................................................... ......................................................
....................................................... ......................................................
....................................................... .....................................................
...................................................... ......................................................
...................................................... .....................................................
5. Một thửa ruộng hình vuông có cạnh dài 17m. Tính chu vi thửa ruộng đó.
Giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

II. Phần B
1. Tìm x :
a) x + 23 734 = 54 261 b) x 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Sơn Bắc
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)